Việt
Lẻn
đột nhiên đi khỏi
chuồn
lủi.
lủi
lẩn
trượt qua
chui tọt qua
Đức
forthuschen
schlüpfen
Der Wolf aber ging geradewegs nach dem Haus der Großmutter und klopfte an die Türe.
Trong khi đó, sói lẻn thẳng tới nhà bà cụ và gõ cửa.-
aus dem Zimmer schlüpfen
lẻn ra khỏi phòng
eùi Wort schlüpft (jmdm.) von den Lippen
(ai) buột miệng thốt lèn một từ.
schlüpfen /CJlYpfan] (sw. V.; ist)/
lẻn; lủi; lẩn; trượt qua; chui tọt qua;
lẻn ra khỏi phòng : aus dem Zimmer schlüpfen (ai) buột miệng thốt lèn một từ. : eùi Wort schlüpft (jmdm.) von den Lippen
forthuschen /vi (s)/
đột nhiên đi khỏi, lẻn, chuồn, lủi.
lén, lỏn đi, lẻn trốn, lẻn đi mất, trộm lẻn vào nhà; rụt rè cuời lỏn lẻn, bộ dạng xẻn lẻn.