TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bò ra

bò ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưòn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lê ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlòn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bò lồm cồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuột ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buột ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trượt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẻn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy trốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trón đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuồn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chui ra khỏi vỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trườn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bò ra

ausschlüpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskriechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herauskriechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entrinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschlüpfen /(sw. V.; ist)/

(gà, vịt, rắn v v ) nở ra; chui ra khỏi vỏ; bò ra; trườn ra;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auskriechen /I vi (s)/

bò ra, trưòn ra, lê ra; nỏ ra, nỏ (gà, vịt...); II vt:

herauskriechen /vi (s)/

bò ra, tnlòn ra, lê ra, bò lồm cồm; heraus

ausschlüpfen /vi (/

1. tuột ra, buột ra, trượt ra; 2. bò ra, trưòn ra, lê ra; nỏ, nỏ ra (về gà, vịt...).

entrinnen /vi (s/

1. chảy, chây ra, chảy từ; 2. bò ra, lẻn đi, chạy trốn, trón đi, chuồn.