Việt
chảy từ
bắt nguồn
xuất phát
chảy
chây ra
bò ra
lẻn đi
chạy trốn
trón đi
chuồn.
Đức
entspringen
entrinnen
Der Kolben wird entgegen der Federkraft nach oben verschoben. Der Volumenstrom wird von P nach T geleitet.
Piston dịch chuyển về phía trên ngược lại lực lò xo, làm cho dòng chảy chảy từ P sang T.
Durch Raumvergrößerung unter dem Druckbolzen strömt Öl aus dem Vorratsraum durch das Kugelventil in den Arbeitsraum.
Do khoang phía dưới chốt ép mở rộng ra, dầu chảy từ khoang cân bằng qua van bi vào khoang công tác.
Aus dem Pumpeninnenraum gelangt der Kraftstoff über die Zulaufbohrung und über die Füllnut im Verteilerkolben in den Hochdruckraum der Pumpe (Bild 1a).
Nhiên liệu chảy từ lòng bơm đến buồng cao áp (Hình 1a) qua lỗ nạp và khe nạp trên piston phân phối.
Die Angießdüse leitet die Schmelze vom Verteilerblock zum Anschnitt.
Đầu phun cuống dẫn nhựa nóng chảy từ cụmcấp đến miệng phun
Dieser senkrechtvon oben nach unten fließende Vorformlingverlässt den Umlenkkopf und wird von einerzweiteiligen Form umschlossen.
Phần ống này được gọilà phôi tạo dạng trước (preform) chảy từ trênxuống dưới qua đầu đổi hướng rồi được đưavào một khuôn hai mảnh bao quanh.
die Donau entspringt im Schwarzwald
dòng sông Donau bắt nguồn từ Schwarzwald.
entrinnen /vi (s/
1. chảy, chây ra, chảy từ; 2. bò ra, lẻn đi, chạy trốn, trón đi, chuồn.
entspringen /(st. V.; ist)/
bắt nguồn; xuất phát; chảy từ (nơi nào ra);
dòng sông Donau bắt nguồn từ Schwarzwald. : die Donau entspringt im Schwarzwald