TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausreichen

đủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ausreichen

suffice

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ausreichen

ausreichen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese natürliche Selbstreinigung ist allerdings beschränkt. Damit ein Gewässer als Ökosystem nicht zerstört wird, darf die Konzentration der organischen Stoffe nicht zu hoch sein. Außerdem muss der Sauerstoffgehalt des Wassers ausreichen.

Tuy nhiên, sự tự làm sạch tự nhiên có giới hạn: nồng độ các chất hữu cơ trong nước không được quá cao, nước phải chứa đủ lượng oxy cần thiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Einbau einer Standheizung erfordert die Anpassung der Innenraumüberwachung. Der warme Luftstrom würde ausreichen, um einen Alarm auszulösen.

Việc lắp đặt một lò sưởi phụ (chỉ được dùng khi xe đỗ) phải đáp ứng yêu cầu tương thích với hệ thống giám sát cabin, vì luồng không khí ấm cũng có thể đủ để kích hoạt báo động.

Bei Fahrzeugen, bei denen die herkömmlichen Bereiche der Knautschzone zur Energieumwandlung bei Frontalunfällen nicht ausreichen, werden auch Teile, die im Bereich der Gürtellinie liegen, zur definierten Verformung herangezogen.

Ở các loại xe mà các vùng dễ biến dạng thông thường để chuyển đổi năng lượng trong trường hợp tai nạn xảy ra ở vùng phía trước xe không đủ khả năng đáp ứng, các chi tiết có vị trí nằm trong khu vực đường thắt lưng cũng được sử dụng cho việc biến dạng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Generell gilt, dass für dünnere Folien niedrigere Temperaturen ausreichen, weil mehr Scherwärme eingeleitet werden kann.

Nói chung, nhiệt độ thấp hơn vừa đủ cho màng mỏng hơn bởi vì nhiệt cắt có thể được dẫn vào nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld reicht für das Vor haben aus

khoản tiền đủ để thực hiện một kể hoạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausreichen /(sw. V.; hat)/

đầy đủ; đủ (genügen, auskommen);

das Geld reicht für das Vor haben aus : khoản tiền đủ để thực hiện một kể hoạch.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausreichen /vi/

đủ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ausreichen

suffice