ausgehen /(unr. V.; ist)/
ra khỏi nhà;
rời nhà;
sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen : cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm.
ausgehen /(unr. V.; ist)/
đi đến quán rượu hay đến nơi giải trí;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
xuất phát;
tỏa ra;
phân nhánh (abgehen, äbzweigen);
von diesem Knotenpunkt gehen mehrere Fernstraßen aus : từ giao lộ này chìa ra nhiều xa lộ.
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(thư từ, bưu kiện) được gửi đi (abgeschickt werden);
ausgehen /(unr. V.; ist)/
được (ai) đề xuất;
được (ai) nghĩ ra;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
tỏa ra;
toát ra;
thể hiện ra (ausgestrahlt, hervorgebracht werden);
Ruhe geht von jmdm. aus : vẻ bình thản toát ra từ ai.
ausgehen /(unr. V.; ist)/
cân cứ;
dựa trên điểm xuất phát;
dựa trên một cơ sở;
du gehst von falschen Voraussetzungen aus : em đã dựa trẽn những diều kiện sai.
ausgehen /(unr. V.; ist)/
đặt mục tiêu;
lấy làm mục đích;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
hoàn thành;
kết thúc;
xong;
das kann nicht gut ausgehen : chuýện đó không thể kết thúc tốt đẹp được. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(landsch ) chấm dứt;
kết thúc (aufhören);
die Schule geht um 12 Uhr aus : trường học tan lúc 12 giờ. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(Sprachw ) (từ ngữ) kết thúc (bằng một từ, nguyên âm, phụ âm ) 1;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
bị tiêu hao;
bị kiệt quệ;
hết;
das Geld ging uns aus : tiền của chúng tôi đã cạn allmäh lich geht mir die Geduld aus : sự kiên nhẫn của tòi đã cạn dần. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
roi;
rụng (ausfallen);
die Haare gehen ihm aus : tóc của hắn rụng dần. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) có thể tháo ra;
có thể mở ra;
die nassen Handschuhe gingen schwer aus : những chiếc găng tay ưát khó tháo ra. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
tắt;
ngừng cháy (er löschen);
die Lampe ging aus : đèn đã tắt. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(động cơ, mô tơ) dừng;
đứng lại;
không chạy nữa;
không hoạt động nữa (stehen bleiben) 1;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(landsch ) (màu sắc) tróc sơn;
bong sơn;
bị loang ra khi giặt (auslaufen) 1;
ausgehen /(unr. V.; ist)/
(landsch ) (quần áo, vải vóc ) bị bay màu;
bị phai màu;
bạc màu khi giặt (Farbe abgeben);
der Stoff geht beim Waschen aus : loại vải này bị phai màu khi giặt. 1
ausgehen /(unr. V.; ist)/
vừa đủ (gerade ausreichen);
es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen : thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu.