TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgehen

tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra khỏi nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đến quán rượu hay đến nơi giải trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân nhánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được gửi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đề xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân cứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên điểm xuất phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên một cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy làm mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tiêu hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

roi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngừng cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chạy nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoạt động nữa 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tróc sơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bong sơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị loang ra khi giặt 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bay màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phai màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc màu khi giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ausgehen

extinguish

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

go out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

outcrop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ausgehen

ausgehen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausbeissen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausstreichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zutagetreten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ausgehen

affleurer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Abwendung von Gefahren für die gesamte belebte und unbelebte Umwelt, die von der Gentechnik ausgehen könnten.

Phòng ngừa nguy hiểm cho toàn bộ môi trường sống và chết được tạo ra bằng kỹ thuật di truyền.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Interoder transkristalline Rissbildungen, die von der Oberfläche ausgehen oder nur im Inneren des Werkstückes vorliegen können.

Các vết nứt liên hoặc xuyên tinh thể đều có thể xuất phát từ bề mặt hoặc chỉ nằm bên trong của phôi vật liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von jedem Atom im Molekül müssen also 4 Valenzstriche ausgehen, was eine volle Achterschale bedeutet.

Mỗi nguyên tử trong phân tử phải có 4 nét gạch hóa trị, nghĩa là lớp vỏ bão hòa có 8 electron.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die H­Sätze beschreiben Gefährdungen, die von den chemischen Stoffen oder Zubereitungen ausgehen.

Câu chỉ dẫn nguy hiểm mô tả những nguy hại có thể xảy ra do chất hóa học hoặc do thao tác.

Die Lichtstrahlen, die von F1 ausgehen, werden vom Reflektor zum Brennpunkt F2 reflektiert und von dort zur Sammellinse abgestrahlt.

Các tia sáng xuất phát từ F1 thông qua kính phản xạ chiếu đến tiêu điểm F2 và từ đó truyền đến kính hội tụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen

cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm.

von diesem Knotenpunkt gehen mehrere Fernstraßen aus

từ giao lộ này chìa ra nhiều xa lộ.

Ruhe geht von jmdm. aus

vẻ bình thản toát ra từ ai.

du gehst von falschen Voraussetzungen aus

em đã dựa trẽn những diều kiện sai.

das kann nicht gut ausgehen

chuýện đó không thể kết thúc tốt đẹp được. 1

die Schule geht um 12 Uhr aus

trường học tan lúc 12 giờ. 1

das Geld ging uns aus

tiền của chúng tôi đã cạn

allmäh lich geht mir die Geduld aus

sự kiên nhẫn của tòi đã cạn dần. 1

die Haare gehen ihm aus

tóc của hắn rụng dần. 1

die nassen Handschuhe gingen schwer aus

những chiếc găng tay ưát khó tháo ra. 1

die Lampe ging aus

đèn đã tắt. 1

der Stoff geht beim Waschen aus

loại vải này bị phai màu khi giặt. 1

es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen

thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausbeissen,ausgehen,ausstreichen,zutagetreten /SCIENCE/

[DE] ausbeissen; ausgehen; ausstreichen; zutagetreten

[EN] outcrop (to)

[FR] affleurer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

ra khỏi nhà; rời nhà;

sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen : cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm.

ausgehen /(unr. V.; ist)/

đi đến quán rượu hay đến nơi giải trí;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

xuất phát; tỏa ra; phân nhánh (abgehen, äbzweigen);

von diesem Knotenpunkt gehen mehrere Fernstraßen aus : từ giao lộ này chìa ra nhiều xa lộ.

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(thư từ, bưu kiện) được gửi đi (abgeschickt werden);

ausgehen /(unr. V.; ist)/

được (ai) đề xuất; được (ai) nghĩ ra;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

tỏa ra; toát ra; thể hiện ra (ausgestrahlt, hervorgebracht werden);

Ruhe geht von jmdm. aus : vẻ bình thản toát ra từ ai.

ausgehen /(unr. V.; ist)/

cân cứ; dựa trên điểm xuất phát; dựa trên một cơ sở;

du gehst von falschen Voraussetzungen aus : em đã dựa trẽn những diều kiện sai.

ausgehen /(unr. V.; ist)/

đặt mục tiêu; lấy làm mục đích;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

hoàn thành; kết thúc; xong;

das kann nicht gut ausgehen : chuýện đó không thể kết thúc tốt đẹp được. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(landsch ) chấm dứt; kết thúc (aufhören);

die Schule geht um 12 Uhr aus : trường học tan lúc 12 giờ. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(Sprachw ) (từ ngữ) kết thúc (bằng một từ, nguyên âm, phụ âm ) 1;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

bị tiêu hao; bị kiệt quệ; hết;

das Geld ging uns aus : tiền của chúng tôi đã cạn allmäh lich geht mir die Geduld aus : sự kiên nhẫn của tòi đã cạn dần. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

roi; rụng (ausfallen);

die Haare gehen ihm aus : tóc của hắn rụng dần. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) có thể tháo ra; có thể mở ra;

die nassen Handschuhe gingen schwer aus : những chiếc găng tay ưát khó tháo ra. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

tắt; ngừng cháy (er löschen);

die Lampe ging aus : đèn đã tắt. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(động cơ, mô tơ) dừng; đứng lại; không chạy nữa; không hoạt động nữa (stehen bleiben) 1;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(landsch ) (màu sắc) tróc sơn; bong sơn; bị loang ra khi giặt (auslaufen) 1;

ausgehen /(unr. V.; ist)/

(landsch ) (quần áo, vải vóc ) bị bay màu; bị phai màu; bạc màu khi giặt (Farbe abgeben);

der Stoff geht beim Waschen aus : loại vải này bị phai màu khi giặt. 1

ausgehen /(unr. V.; ist)/

vừa đủ (gerade ausreichen);

es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen : thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausgehen /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] go out

[VI] tắt (ánh sáng, đèn)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ausgehen

extinguish