TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rời nhà

ra khỏi nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rời nhà

ausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Transformator ändert die Spannungshöhe, bevor der gewonnene Strom über Stromleitungen das Wasserkraftwerk verlässt.

Máy biến thế thay đổi điện áp trước khi dòng điện tạo rời nhà máy thủy điện ra qua dây điện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gelegentlich jedoch zwingt eine dringende Angelegenheit die Leute, aus ihren Häusern herunterzukommen.

Tuy nhiên đôi khi có việc gấp buộc chọ phải rời nhà đi xuống dưới.

Auf der anderen Seite der Stadt wird um Viertel vor zehn ihre Freundin ihr Haus in der Zeughausgasse verlassen und sich zum selben Ort begeben.

Bên kia thành phố, mười giờ kém mười lăm bà bạn sẽ rời nhà trên Zeughausgasse để tới chỗ hẹn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They celebrate their youth in their mirrors and walk naked on their balconies.

Tuy nhiên đôi khi có việc gấp buộc chọ phải rời nhà đi xuống dưới.

Across town, at fifteen minutes before ten, her friend will leave her own house on Zeughausgasse and make her way to the same place.

Bên kia thành phố, mười giờ kém mười lăm bà bạn sẽ rời nhà trên Zeughausgasse để tới chỗ hẹn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen

cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

ra khỏi nhà; rời nhà;

cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm. : sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen