TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tiêu hao

bị tiêu hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêng chỏ dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf die - gehen cạn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị tiêu hao

ausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neige

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Katalysator bewirkt die chemische Umwandlung der Schadstoffe in ungiftige Stoffe, ohne sich dabei selbst zu verbrauchen.

Bộ xúc tác biến đổi chất độc hại bằng phương pháp hóa học thành chất không độc hại mà không bị tiêu hao trong quá trình này.

Gasentladungslampen, z.B. Leuchtstofflampen (Bild 2), haben einen besseren Wirkungsgrad als Glühlampen, da sie weniger Verlustwärme erzeu­ gen.

Đèn phóng điện trong chất khí, thí dụ đèn huỳnh quang (Hình 2), có hiệu suất phát quang tốt hơn đèn dây tóc vì nó ít bị tiêu hao năng lượng ở dạng nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Glas bis zur Neige léeren

cạn chén; 3.

auf die - [zur Neige] gehen

cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết;

es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ

công việc đi đến chỗ két thúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld ging uns aus

tiền của chúng tôi đã cạn

allmäh lich geht mir die Geduld aus

sự kiên nhẫn của tòi đã cạn dần. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Neige /f =, -n/

1. [độ] dóc, nghiêng chỏ dóc; 2.cặn, cắn (chất lỏng); ein Glas bis zur Neige léeren cạn chén; 3. auf die - [zur Neige] gehen cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết; es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ công việc đi đến chỗ két thúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

bị tiêu hao; bị kiệt quệ; hết;

tiền của chúng tôi đã cạn : das Geld ging uns aus sự kiên nhẫn của tòi đã cạn dần. 1 : allmäh lich geht mir die Geduld aus