Stelle /f = , -n/
độ] dóc, dốc đứng, vách đúng, dốc dựng đúng.
beeilen /vt/
giục, thúc, dóc, thúc dục, giục giã, thôi thúc;
Böschung /f =, -en/
dóc, độ dốc, độ nghiêng, sườn dốc, mái dốc, ta luy; 2. (quân sự) lũy trong, hào chống tăng,
Neige /f =, -n/
1. [độ] dóc, nghiêng chỏ dóc; 2.cặn, cắn (chất lỏng); ein Glas bis zur Neige léeren cạn chén; 3. auf die - [zur Neige] gehen cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết; es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ công việc đi đến chỗ két thúc.
geneigt /a/
1. thiên về, hưóng về, có khuynh hưóng, có khả năng, có năng khiếu về, khoan đãi, rộng lòng, tót bụng vói ai; (zu D) der geneigt e Léser độc giả tót bụng; jn zu fm, zu etw. (D)geneigt machen lấy lòng ai, làm ai có thiện cảm vói; j-m ein geneigt es Óhr (Gehör) schenken (leihen) chăm chú nghe ai; 2. nghiêng, dóc, xiên, thoai thoải, hơi dóc; - e Bahn đưòng dóc.