Việt
lũy trong
hào chông tăng.
hầm chống tăng.
dóc
độ dốc
độ nghiêng
sườn dốc
mái dốc
ta luy
hào chống tăng
Đức
Böschung
Kletterwand
Gegenböschung
Zu diesem Zeitpunkt ist die im Magnetfeld der Zündspule gespeicherte Energie so weit abgebaut, dass der Zündfunke abreißt.
Tại thời điểm này, năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây đánh lửa suy giảm đến độ tia lửa điện không còn tự duy trì.
Das in der Wicklung gespeicherte Magnetfeld bricht dabei schlagartig zusammen. Durch die große Magnetfeldänderung in sehr kurzer Zeit wird eine hohe Spannung induziert.
Từ trường tích lũy trong cuộn sơ cấp bị giảm đột ngột trong một thời gian rất ngắn làm sinh ra điện áp tự cảm lớn trong cuộn sơ cấp.
Nach ca 1 ms ... 2,5 ms ist die in der Zündspule gespeicherte Energie so weit abgebaut, dass der Zündfunke zum Zeitpunkt tBE abreißt.
Sau khoảng 1 ms đến 2,5 ms, năng lượng tích lũy trong cuộn dây đánh lửa bị suy giảm đến mức tia lửa điện ở thời điểm tBE bị cắt đứt.
:: Summenlinie im Wahrscheinlichkeitsnetz
:: Đường tần suất tích lũy trong quy luật xác suất
Kletterwand /í =, -wände (quân sự)/
lũy trong, hào chông tăng.
Gegenböschung /f =, -en (quân sự)/
lũy trong, hầm chống tăng.
Böschung /f =, -en/
dóc, độ dốc, độ nghiêng, sườn dốc, mái dốc, ta luy; 2. (quân sự) lũy trong, hào chống tăng,
Böschung f