beeilen,sich /(sw. V.; hat)/
làm một cách vội vã;
làm nhanh chóng;
vội vàng;
ich beeilte mich mit der Abrechnung : tôi cố gắng hoàn tất nhanh bản kết toán.
beeilen,sich /(sw. V.; hat)/
giục;
thúc;
đốc;
thúc giục;
giục giã;
thôi thúc;
er beeilte sich, mir zuzu stimmen : hắn thúc hổi tôi phải đồng ỷ.