TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

neige

cặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêng chỏ dóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf die - gehen cạn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tiêu hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chút ít còn lại dưới đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

neige

Neige

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Neige wegschütten

đổ bỏ phần cặn dưới đáy

auf die/zur Neige gehen (geh.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đang cạn dần

(b) (thời gian) sắp hết, sắp đến hồi kết thúc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Glas bis zur Neige léeren

cạn chén; 3.

auf die - [zur Neige] gehen

cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết;

es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ

công việc đi đến chỗ két thúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neige /[’naiga], die; -, -n (PI. selten) (geh.)/

chút ít còn lại dưới đáy (ly, bình); cặn;

die Neige wegschütten : đổ bỏ phần cặn dưới đáy auf die/zur Neige gehen (geh.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đang cạn dần (b) (thời gian) sắp hết, sắp đến hồi kết thúc. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Neige /f =, -n/

1. [độ] dóc, nghiêng chỏ dóc; 2.cặn, cắn (chất lỏng); ein Glas bis zur Neige léeren cạn chén; 3. auf die - [zur Neige] gehen cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết; es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ công việc đi đến chỗ két thúc.