Việt
đặt mục tiêu
lấy làm mục đích
Đức
ausgehen
Mit dem Begriff Qualitätsmanagement werden alle qualitätsspezifischen Zielsetzungen und Tätigkeiten für den gesamten Fertigungsprozess zusammengefasst.
Khái niệm quản lý chất lượng bao hàm việc đặt mục tiêu đặc trưng của chất lượng và các hoạt động thực tiễn cho toàn bộ quy trình tạo ra sản phẩm
ausgehen /(unr. V.; ist)/
đặt mục tiêu; lấy làm mục đích;