TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt mục tiêu

đặt mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy làm mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đặt mục tiêu

ausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit dem Begriff Qualitätsmanagement werden alle qualitätsspezifischen Zielsetzungen und Tätigkeiten für den gesamten Fertigungsprozess zusammengefasst.

Khái niệm quản lý chất lượng bao hàm việc đặt mục tiêu đặc trưng của chất lượng và các hoạt động thực tiễn cho toàn bộ quy trình tạo ra sản phẩm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

đặt mục tiêu; lấy làm mục đích;