pair
pair [pËR] n. m. I. 1. Nguôi ngang hàng, nguòi ngang địa vị. Etre jugé par ses pairs: Đưọc phân xử dưọc dánh giá bỏi những người ngang hàng. -Traiter qqn de pair à compagnon, de pair à égal: Đối xử ngang hàng. 2. KTÊ TÀI Sự đồng giá, ngang giá. Pair de l’or d’une monnaie: Bình giá vàng của một đon vị tiền tệ. Pair du change: Bình giá hối đoái; đồng giá hối đoái. Pair d’un titre boursier: Đồng giá của một chứng khoán. loc. Au pair: Làm công được nuôi ăn ở chứ không được trả tiền. > Hors de pair hay hors pair: Vô song. Un administrateur hors de pair: Một nhà quản lý vô song. II. PHKIÊN Quan bồi thần lớn của Vua. -Lãnh chúa đất phong hầu, vị huân tước. Duc et pair: Công tưóc và huân tưóc. 2. sử Đại thần công khanh dưói thoi vua Louis-Philippe (ở Pháp). 3. Ngưòi trong hàng ngũ quý tộc (ở Anh).
pair
pair, e [pER] adj. 1. Nombre pair: Sô chẵn. TOÁN Fonction paire: Hàm số chẵn. 2. GPHÂU Organes pairs: Ço quan chẵn, cơ quan có đôi. Les yeux, les poumons sont des organes pairs: Mắt, phổi là những cơ quan chẵn.