TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo đường thẳng

theo đường thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có dạng đường thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng tới phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo trực tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúng nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứng ngắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng băng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng ruột ngựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy móc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không mềm dẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không linh hoạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

theo đường thẳng

linear

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerade

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtlinig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gradlinig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie breiten sich geradlinig aus und müssten demnach den Bereich unserer Erde verlassen.

Sóng này truyền đi theo đường thẳng và lẽ ra sẽ phải xuyên qua bầu khí quyển.

Im Ultrakurzwellen (UKW)- und Fernseh-Bereich breiten sich die Wellen fast geradlinig aus.

Trong dải sóng cực ngắn (VHF, FM) và truyền hình (TV), sóng truyền đi gần như theo đường thẳng.

Ein senkrecht stehender belasteter Reifen hat einen kleineren Halbmesser (Abstand von der Radmitte zur Fahrbahnoberfläche) als ein unbelasteter Reifen.

Một lốp xe chịu tải theo đường thẳng đứng có bán kính (khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường) nhỏ hơn bán kính lốp xe không chịu tải.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Linienoptik

Hệ quang học truyền ánh sáng theo đường thẳng

Grundformen von Ablaufketten sind in der Regel linear (Bild 1),

Dạng cơ bản của chuỗi trình tự thông thường là tuyến tính (theo đường thẳng) (Hình1),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradeaus blicken

nhìn thẳng

sie ist immer sehr geradeaus

cô ấy là người luôn thẳng thắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechtlinig /a/

1. theo đường thẳng, theo trực tuyến, thẳng hàng, thẳng; 2. trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng, cúng nhắc, cứng ngắc.

gradlinig /a/

1. theo đường thẳng, thẳng hàng, thẳng đưòng, thẳng; 2. trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng, thẳng băng, thẳng ruột ngựa; 3. cúng nhắc, máy móc, không mềm dẻo, không linh hoạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linear /[line'a:r] (Adj.)/

(bildungsspr ) theo đường thẳng; có dạng đường thẳng (gerad linig, linienförmig);

gerade /aus (Adv)/

thẳng tới phía trước; theo đường thẳng;

nhìn thẳng : geradeaus blicken cô ấy là người luôn thẳng thắn. : sie ist immer sehr geradeaus

geradläufig /(Adj.) (selten)/

chạy thẳng; theo đường thẳng; thẳng đường;