Việt
chạy thẳng
chạy nước kiệu
theo đường thẳng
thẳng đường
theo đưòng thẳng
thẳng đưông.
Đức
geradläufig
schnuren
Without finishing her packing, she rushes out of her house, this point of her life, rushes straight to the future.
Không đợi sắp xếp xong va li, cô chạy vội khỏi nhà, bỏ đi từ cái mốc này của đời mình, chạy thẳng vào tương lai.
Er muss federn, dämpfen, füreinen perfekten Geradeauslauf sorgen, gute Rundlaufeigenschaften und eine hohe Lebensdauer besitzen.
Nó phải bảo đảm được tính đàn hồi, giảm xóc, tính năng chạy thẳng hoànhảo, có độ đồng tâm tốt và tuổi thọ cao.
Geradeausfahrt.
Khi chạy thẳng.
Bei Radialreifen verlaufen die Karkassfäden im rechten Winkel (90°) zur Fahrtrichtung (Radialkarkasse).
Ở lốp bố tròn các sợi dây bố chạy thẳng góc (90°) với hướng chuyển động của xe (bố tròn).
Wird das Lenkrad in Geradeausstellung gedreht, wirken auf den Kolben der Zahnstange keine unterschiedlichen Kräfte mehr.
Khi vành tay lái quay trở về vị trí chạy thẳng, ở piston của thanh răng không còn chịu những lực khác nhau nữa.
geradläufig /a/
chạy thẳng; 2. theo đưòng thẳng, thẳng đưông.
schnuren /[’Jny.ran] (sw. V.)/
(ist) (Jägerspr ) chạy nước kiệu; chạy thẳng;
geradläufig /(Adj.) (selten)/
chạy thẳng; theo đường thẳng; thẳng đường;