Stipendium /[ftipcndium], das; -s, ...ien/
ngay lập tức;
postwendend /(Adv.)/
(sự hồi âm trong giao dịch thư tín) ngay lập tức;
nhanh chóng (unverzüglich, sofort);
Nu /(ugs.)/
rất nhanh;
ngay lập tức;
spornStreichs /(Adv.)/
ngay lập tức;
không chậm trễ;
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
ngay lập tức;
ngay sau đó (unverzüglich, sofort);
truyền hình trực tiếp một trận bóng đá. : ein Fußballspiel direkt übertragen
brühwarm /(Adj.) (ugs.)/
ngay;
ngay tức khắc;
ngay lập tức (sofort, unverzüglich);
gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/
(ugs ) nhanh chóng;
lẹ làng;
ngay lập tức (rasch, geschwind);
hãy đem quyển sách đến đây ngay! : bring doch gerade mal das Buch herüber!
alsbaldig /(Adj.) (Papierdt)/
nhanh chóng;
ngay lập tức;
ngay tức khắc (umgehend, sofortig);
stracks /[Jtraks] (Adv.)/
ngay lập tức;
ngay tức thì;
ngay tức khắc (sofort);
prompt /[prompt] (Adj.; -er, -este)/
mau lẹ;
nhanh chóng;
sẵn sàng;
ngay lập tức (unverzüglich, unmittelbar);
alsbald /(Adv.) (geh., veraltend)/
ngay;
ngay lập tức;
ngay tức khắc;
ngay tức thì (sogleich, kurz danach);
sofort /(Adv.)/
ngay bây giờ;
ngay lập tức;
ngay tức thì;
ngay tức khắc (unverzüglich);
ông ta chết ngay : er war sofort tot hãy đến đây ngay! : komm sofort her! qui định này có hiệu lực tức thì. : diese Regelung gilt ab sofort
ungesäumt /(Adj.) (veraltend)/
cấp bách;
cấp thiết;
khẩn cấp;
nhanh chóng;
ngay lập tức (unverzüglich);
fristlos /(Adj.)/
ngay lập tức;
ngay tức thì;
ngay tức khắc;
không trì hoãn (sofortig, ohne Aufschub);
Anhieb /chỉ dùng trong cụm từ/
ngay từ đầu;
ngay từ lần thử dầu tiên;
ngay lập tức;
tức thì;
mọi việc đã thành cống ngay từ đầu. : alles klappte auf Anhieb
unverzüglich /(Adj.)/
cấp bách;
khẩn cấp;
không trì hoãn;
ngay lập tức;
liền;
tức thì;
tức khắc;