Vornhinein /thường được dùng trong cụm từ/
ngay từ đầu;
lúc đầu;
vornherein /thường được dùng trong cụm từ/
ngay từ đầu;
ngay tức khắc;
Anhieb /chỉ dùng trong cụm từ/
ngay từ đầu;
ngay từ lần thử dầu tiên;
ngay lập tức;
tức thì;
mọi việc đã thành cống ngay từ đầu. : alles klappte auf Anhieb