TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngay từ đầu

ngay từ đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay tức khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay từ lần thử dầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay lập tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngay từ đầu

 from the first

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

From the outset/ At the outset

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Đức

ngay từ đầu

Vornhinein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornherein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anhieb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier werden durch Verfahrensumstellung und Optimierung der Produktionsprozesse von vornherein die Entstehung umweltbelastender Stoffe vermindert und Rohstoffe sowie Energie eingespart (Tabelle 1).

Bằng cách thay đổi phương pháp và tối ưu hóa quá trình sản xuất ngay từ đầu, lượng phát sinh những chất ô nhiễm môi trường được giảm thiểu cũng như nguyên liệu và năng lượng được tiết kiệm (Bảng 1).

Das anzuwendende Isolationsverfahren ist abhängig von der Nukleinsäureart, dem Spenderorganismus und den durchzuführenden Versuchen, sodass zu Beginn des Versuchs klar sein muss, welche Nukleinsäureart aus welchem Organismus isoliert werden soll (Bild 1):

Tiến trình phân lập tùy thuộc vào loại nucleic acid, vào sinh vật cung cấp và quá trình thực nghiệm, do đó ngay từ đầu cần biết rõ mục tiêu phân lập loại nucleic acid nào và từ loài sinh vật nào. (Hình 1):

Befindet sich im Nährmedium viel Glukose (b (C6H12O6) > 0,1 g/L), wird ihre vollständige Umsetzung über die biologische Oxidation in Energie zum Wachsen und Teilen gehemmt und parallel dazu wird, trotz Sauerstoff im Nährmedium, von Anfang an auch Alkohol (Ethanol) produziert:

Nếu trong môi trường dinh dưỡng có nhiều glucose (ß (C6H12O6 ) > 0,1 g/L), thì quá trình chuyển đổi toàn bộ do oxy hóa sinh học thành năng lượng để phát triển và sinh sản bị ức chế và song song đó mặc dù có oxy trong môi trường nuôi cấy, nhưng cồn (ethanol) vẫn được sản xuất ngay từ đầu:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Besonderheit des Faserverbundwerkstoffes als Konstruktionswerkstoff liegt darin, dass die Wahl der verwendeten Komponenten (Matrixmaterial, Verstärkungsmaterial und Zusatzmaterial) vom späteren Anwendungszweck vorausbestimmt wird.

Đặc điểm của vật liệu gia cường sợi làm vật liệu thiết kế là các thành phần (vật liệu nhựa nền, vật liệu gia cường và phụ gia) đã được xác định ngay từ đầu bởi mục đích sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles klappte auf Anhieb

mọi việc đã thành cống ngay từ đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vornhinein /thường được dùng trong cụm từ/

ngay từ đầu; lúc đầu;

vornherein /thường được dùng trong cụm từ/

ngay từ đầu; ngay tức khắc;

Anhieb /chỉ dùng trong cụm từ/

ngay từ đầu; ngay từ lần thử dầu tiên; ngay lập tức; tức thì;

mọi việc đã thành cống ngay từ đầu. : alles klappte auf Anhieb

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Ngay từ đầu

Ngay từ đầu

From the outset/ At the outset

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 from the first /toán & tin/

ngay từ đầu

 from the first

ngay từ đầu