Notstandsgesetz /n -(e)s, -e (chính trị)/
khẩn cấp; Notstands
vordringlich /a u adv/
khẩn cấp, gắp nít, búc xúc; vordringlich behandelt werden được giải quyết gấp.
umgehend /I a/
gắp, khẩn, gấp rút, khẩn cấp, cấp tóc, cấp bách; II adv [một cách] gắp, khẩn, gấp rút, khẩn cắp, cắp tốc, cắp bách.
pressant /a/
gấp, khẩn, gấp rút, khẩn cấp, cáp tổc, cáp bách, gấp gáp.
unverzüglich /a/
gáp, khẩn, cắp bách, cắp thiét, khẩn cấp, không trì hoãn được, ngay lập tức.
dringend /I a/
1. khẩn, cáp bách, cấp thiểt, khẩn cấp, không thể chậm trễ; cần kíp, gấp rút; 2. khẩn khoản, khăng khăng, nằng nặc, khẩn thiết, búc thiết, thiết thân; II adv 1. [một cách] khẩn cấp, cấp bách, khẩn thiết; 2. [một cách] khẩn khoản, khăng khăng, nằng nặc.
befristet /a/
thài hạn, hạn định, gắp, khẩn, khẩn cấp, cấp tốc, cấp bách, gấp nít, gấp gáp-
außergewöhnlich /a/
1. đặc biệt, cực độ, cao độ, tột độ; 2. cẩp bách, khẩn cấp, gấp rút, cắp tốc, hỏa tôc.
haben /I vt có, chiếm hữu;/
1. (vói một bổ ngũ trực tiểp) Zeit - có thôi gian; Eile haben gấp, vội; Durst haben khát; Mitleid haben thương hại; Frieden haben hòa bình; habe Dankicám ơn; bei Müller zu haben bán ỏ nhà Muy le; heute haben wir den 11 Januar hôm nay là ngày 11 tháng giêng; (thân) wir haben es ja chúng ta có gì; was hast du davon? anh tìm gì ỏ đó?; 2. (vói một giới từ) er hat es ansich nó có thói quen làm việc; das hat nichts auf sich cái đó khôg có hậu quả nghiêm trọng; das hat etw. für sich đó không phải là không có lợi cho chính mình; die haben es miteinander có cái gì đó giữa họ; 3. (vói một tính tù hay một trạng từ) auf j -n acht haben coi chùng ai, chăm chú theo dõi ai; etw. nötig haben cần đến, cần phải; es eilig - vội, vội vã; es gut haben có cuộc sống tốt đẹp; j -n etw. gern - yêu thích ai, yêu quí ai; lieber haben thích; 4. haben... zu (inf) phải; viel zu tun - có nhiều thú phải làm; 5. (vói es, das) es hat den Anschein, als ab hình như, xem như-, es hat Eile khẩn, vội, cấp tóc, khẩn cấp; es hat keine Not, gute Weile không có gì phải vội vàng; II. (trợ động từ dùng để tạo thành perfect và plusquamperfect) ich habe den Film gesehen tôi đã xem phim này rồi; ich habe mich verrirrt tôi bị lạc đường; er will das geschrieben haben anh áy muốn có văn bản cái đó; ỈII. v.pr. hab dich nicht so! đừng có làm khách như thế!