Việt
Cấp cứu
Sơ cứu
Khẩn cấp
trợ cấp đột xuất.
= độ nhanh
tôc độ
dòng chảy xiết
khúc chảy xiết
trạm cấp cứu
dự trữ
cấp cứu .
Anh
first aid
Emergency
First-aid
Đức
Erste Hilfe
Soforthilfe
Schnelle
Wasserrettungsdienst
Rettungszeichen
Bảng hiệu cấp cứu
Notruftelefon
Điện thoại cấp cứu
Rettungsweg/Notausgang
Đường cấp cứu/ Lối thoát hiểm
Notsignale vereinbaren
Thỏa thuận các tín hiệu cấp cứu
BIỂN HIỆU CẤP CỨU
cấp cứu, khẩn cấp, dự trữ
cấp cứu, trạm cấp cứu
[EN] first aid
[VI] cấp cứu, sơ cứu
Khẩn cấp, cấp cứu
[VI] Sơ cứu, cấp cứu
Wasserrettungsdienst /m -es, -e/
ngành, cơ quan] cấp cứu (trên sóng nưóc...).
Soforthilfe /f =/
1. [sự] cấp cứu; 2. [tiền, khoản, món] trợ cấp đột xuất.
Schnelle /ỉ/
ỉ 1. = độ nhanh, tôc độ; 2. dòng chảy xiết, cấp cứu, khúc chảy xiết; ghềnh, thác.
cấp cứu
- đgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
first aid /y học/
[VI] Cấp cứu