extra /(Adj.) (bayr., ôsterr.)/
yêu cầu cao;
kén chọn (anspruchsvoll, wählerisch);
Extra /das; -s, -s (meist PI.)/
(Fachspr ) tiền tô' ghép với tính từ để chỉ đô' i tượng đề cập đến ở bên ngoài;
ngoại;
ví dụ : extrazellulär (ngoại bào).
Extra /das; -s, -s (meist PI.)/
extragroß (rất lớn);
extrastark (đặc biệt mạnh);
Extra /blatt, das/
sô' báo đặc biệt với tin tức gây chấn động;