TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

als ab hình như

Zeit - có thôi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er hat es ansich nó có thói quen làm việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf j -n acht ~ coi chùng ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm chú theo dõi ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haben... zu phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es hat den Anschein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

als ab hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem như-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es hat Eile khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

als ab hình như

haben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eile haben

gấp, vội;

Durst haben

khát;

Mitleid haben

thương hại;

Frieden haben

hòa bình;

heute haben wir den 11 Januar

hôm nay là ngày 11 tháng giêng; (thân)

wir haben es ja

chúng ta có gì;

die haben es miteinander có

cái gì đó giữa họ; 3. (vói một tính tù hay một trạng từ)

auf j -n acht haben

coi chùng ai, chăm chú theo dõi ai;

etw. nötig haben cần

đến, cần phải; es

gut haben có cuộc

sống tốt đẹp;

lieber haben

thích; 4.

er will das geschrieben haben

anh áy muốn có văn bản cái đó; ỈII.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haben /I vt có, chiếm hữu;/

1. (vói một bổ ngũ trực tiểp) Zeit - có thôi gian; Eile haben gấp, vội; Durst haben khát; Mitleid haben thương hại; Frieden haben hòa bình; habe Dankicám ơn; bei Müller zu haben bán ỏ nhà Muy le; heute haben wir den 11 Januar hôm nay là ngày 11 tháng giêng; (thân) wir haben es ja chúng ta có gì; was hast du davon? anh tìm gì ỏ đó?; 2. (vói một giới từ) er hat es ansich nó có thói quen làm việc; das hat nichts auf sich cái đó khôg có hậu quả nghiêm trọng; das hat etw. für sich đó không phải là không có lợi cho chính mình; die haben es miteinander có cái gì đó giữa họ; 3. (vói một tính tù hay một trạng từ) auf j -n acht haben coi chùng ai, chăm chú theo dõi ai; etw. nötig haben cần đến, cần phải; es eilig - vội, vội vã; es gut haben có cuộc sống tốt đẹp; j -n etw. gern - yêu thích ai, yêu quí ai; lieber haben thích; 4. haben... zu (inf) phải; viel zu tun - có nhiều thú phải làm; 5. (vói es, das) es hat den Anschein, als ab hình như, xem như-, es hat Eile khẩn, vội, cấp tóc, khẩn cấp; es hat keine Not, gute Weile không có gì phải vội vàng; II. (trợ động từ dùng để tạo thành perfect và plusquamperfect) ich habe den Film gesehen tôi đã xem phim này rồi; ich habe mich verrirrt tôi bị lạc đường; er will das geschrieben haben anh áy muốn có văn bản cái đó; ỈII. v.pr. hab dich nicht so! đừng có làm khách như thế!