TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

haben

Zeit - có thôi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er hat es ansich nó có thói quen làm việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf j -n acht ~ coi chùng ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm chú theo dõi ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haben... zu phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es hat den Anschein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

als ab hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem như-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es hat Eile khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương mại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín phiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng só tiền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể nhìn thấy ở sau lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể biết hết mọi chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng làm trợ động từ với quá khứ phân từ của các động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

l tài sản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoản thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên có một tài khoản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây gổ với ai thường xuyên 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải ngồi xuống học nghiêm chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tóm cổ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt ai lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

haben

Haben

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Auslangenfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schlafittchenkriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

packen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besitzen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

haben

avoir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Aufgaben haben Pleuelstangen?

Thanh truyền có những nhiệm vụ gì?

Welche Aufgabe haben Ausrücker?

Cho biết chức năng của cơ cấu đóng-ngắt ly hợp?

Welche Aufgaben haben Achsgetriebe?

Cho biết các chức năng của bộ truyền lực chính?

Welche Merkmale haben Richtwinkelsysteme?

Hệ thống chuẩn định vị có các đặc điểm gì?

Welche Aufgaben haben Lackierungen?

Sơn có nhiệm vụ gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein Geld haben

không có tiền

(ugs.) er hat nichts

hắn rất nghèo, hắn không có gì cả

was man hat, das hat man

thà có còn hơn không

viele Freunde haben

có nhiều bạn bè

Zeit haben

có thời gian

lange Beine haben

có đôi chân dài

ein gutes Gedächt nis haben

có trí nhớ tốt

das hat keine Bedeutung

việc đó không có nghĩa gì cả

er hat große Schuld an dern Unfall

trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn.

Hunger haben

cảm thấy đói

er hatte Zweifel

nó cảm thấy nghi ngờ

Fieber haben

bị sốt

dich

ich habe gegessen

tôi đã ăn xong rồi

hat er sich das selbst ausgedacht?

có phái tự nó đã nghĩ ra chuyện dó không?

in die Hosen gehen

(tiếng lóng) bị thất bại

{vor Angst] in die Hose/Hosen machen (tiếng lóng)

sợ sệt quá mức, sợ đến vãi trong quần; mit jmdm. in die Hosen müssen (Schweiz.): phải đọ sức với ai; in die Hosen steigen (Schweiz.): sẵn sàng chiến đấu. 2. dạng ngắn gọn của danh từ Unterhose (quần lót). 3. (Pl.) (Zool.) bắp đùi (củạ ngựa).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eile haben

gấp, vội;

Durst haben

khát;

Mitleid haben

thương hại;

Frieden haben

hòa bình;

heute haben wir den 11 Januar

hôm nay là ngày 11 tháng giêng; (thân)

wir haben es ja

chúng ta có gì;

die haben es miteinander có

cái gì đó giữa họ; 3. (vói một tính tù hay một trạng từ)

auf j -n acht haben

coi chùng ai, chăm chú theo dõi ai;

etw. nötig haben cần

đến, cần phải; es

gut haben có cuộc

sống tốt đẹp;

lieber haben

thích; 4.

er will das geschrieben haben

anh áy muốn có văn bản cái đó; ỈII.

(das) Soll und (das) Haben

tá phương và tín phiếu, bên có và bên nỢ;

in das Haben buchen

bỏ tiền vào tài khoản, ghi vào tài khoản; 2. tổng só tiền.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

besitzen,haben

avoir

besitzen, haben

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haben /(ugs.)/

không thể nhìn thấy ở sau lưng; không thể biết hết mọi chuyện;

haben /(unr. V.; hat)/

có (tài sản, vật sở hữu, thời gian, tính cách V V );

kein Geld haben : không có tiền (ugs.) er hat nichts : hắn rất nghèo, hắn không có gì cả was man hat, das hat man : thà có còn hơn không viele Freunde haben : có nhiều bạn bè Zeit haben : có thời gian lange Beine haben : có đôi chân dài ein gutes Gedächt nis haben : có trí nhớ tốt das hat keine Bedeutung : việc đó không có nghĩa gì cả er hat große Schuld an dern Unfall : trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn.

haben /(unr. V.; hat)/

cảm thấỳ; mắc phải; bị bệnh (empfinden, verspüren);

Hunger haben : cảm thấy đói er hatte Zweifel : nó cảm thấy nghi ngờ Fieber haben : bị sốt dich :

haben /(unr. V.; hat)/

dùng làm trợ động từ với quá khứ phân từ (phân từ II) của các động từ;

ich habe gegessen : tôi đã ăn xong rồi hat er sich das selbst ausgedacht? : có phái tự nó đã nghĩ ra chuyện dó không?

Haben /das; -s (Kaufmannsspr., Bankw.)/

l tài sản; tiền của; khoản thu (Guthaben);

Haben /das; -s (Kaufmannsspr., Bankw.)/

bên có một tài khoản (Habenseite);

haben /huấn luyện ai theo ý mình, khép ai vào khuôn khổ. 21. đội, toán, nhóm, tổ. 22. rãnh khía (của súng); jmdn. auf dem Zug haben (ugs.)/

gây gổ với ai thường xuyên 2;

haben /huấn luyện ai theo ý mình, khép ai vào khuôn khổ. 21. đội, toán, nhóm, tổ. 22. rãnh khía (của súng); jmdn. auf dem Zug haben (ugs.)/

(selten) dây (núi, rừng V V );

haben /(đùa) cố đôi chân vòng kiềng; sich auf die Hosen setzen (fam.)/

phải ngồi xuống học nghiêm chỉnh;

in die Hosen gehen : (tiếng lóng) bị thất bại {vor Angst] in die Hose/Hosen machen (tiếng lóng) : sợ sệt quá mức, sợ đến vãi trong quần; mit jmdm. in die Hosen müssen (Schweiz.): phải đọ sức với ai; in die Hosen steigen (Schweiz.): sẵn sàng chiến đấu. 2. dạng ngắn gọn của danh từ Unterhose (quần lót). 3. (Pl.) (Zool.) bắp đùi (củạ ngựa).

Auslangenfinden,haben /(österr.)/

(tiền, thu nhập) đủ sông;

Schlafittchenkriegen,packen,fassen,haben /(ugs.)/

tóm cổ ai; bắt ai lại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haben /I vt có, chiếm hữu;/

1. (vói một bổ ngũ trực tiểp) Zeit - có thôi gian; Eile haben gấp, vội; Durst haben khát; Mitleid haben thương hại; Frieden haben hòa bình; habe Dankicám ơn; bei Müller zu haben bán ỏ nhà Muy le; heute haben wir den 11 Januar hôm nay là ngày 11 tháng giêng; (thân) wir haben es ja chúng ta có gì; was hast du davon? anh tìm gì ỏ đó?; 2. (vói một giới từ) er hat es ansich nó có thói quen làm việc; das hat nichts auf sich cái đó khôg có hậu quả nghiêm trọng; das hat etw. für sich đó không phải là không có lợi cho chính mình; die haben es miteinander có cái gì đó giữa họ; 3. (vói một tính tù hay một trạng từ) auf j -n acht haben coi chùng ai, chăm chú theo dõi ai; etw. nötig haben cần đến, cần phải; es eilig - vội, vội vã; es gut haben có cuộc sống tốt đẹp; j -n etw. gern - yêu thích ai, yêu quí ai; lieber haben thích; 4. haben... zu (inf) phải; viel zu tun - có nhiều thú phải làm; 5. (vói es, das) es hat den Anschein, als ab hình như, xem như-, es hat Eile khẩn, vội, cấp tóc, khẩn cấp; es hat keine Not, gute Weile không có gì phải vội vàng; II. (trợ động từ dùng để tạo thành perfect và plusquamperfect) ich habe den Film gesehen tôi đã xem phim này rồi; ich habe mich verrirrt tôi bị lạc đường; er will das geschrieben haben anh áy muốn có văn bản cái đó; ỈII. v.pr. hab dich nicht so! đừng có làm khách như thế!

Haben /n -s (/

1. tín dụng, tín phiếu, tín thảo; (das) Soll und (das) Haben tá phương và tín phiếu, bên có và bên nỢ; in das Haben buchen bỏ tiền vào tài khoản, ghi vào tài khoản; 2. tổng só tiền.

Metzler Lexikon Philosophie

Haben

eine der sprachlich-logischen Kategorien in der aristotelischen Kategorienlehre: Aristoteles unterscheidet das H. als Habitus, Disposition, »sonst eine Beschaffenheit« oder quantitativ. Der Psychoanalytiker E. Fromm nennt jenes für das Überleben wichtige Haben eine »Funktion des existentiellen Habens«. G. Marcel sieht in Sein und Haben zwei grundsätzliche existentielle Einstellungen. Im »H.« äußert sich die verobjektivierende und besitzergreifende Haltung zur Welt, dem anderen und mir selbst. Dagegen bedeutet »Sein« In-Anspruch-genommen-sein, engagierte Teilhabe am Sein des anderen.

MFM

LIT:

  • E. Fromm: Haben oder Sein. Stuttgart 1976
  • G. Marcel: Etre et avoir (dt. Sein und Haben. Paderborn 21968).