haben /(ugs.)/
không thể nhìn thấy ở sau lưng;
không thể biết hết mọi chuyện;
haben /(unr. V.; hat)/
có (tài sản, vật sở hữu, thời gian, tính cách V V );
kein Geld haben : không có tiền (ugs.) er hat nichts : hắn rất nghèo, hắn không có gì cả was man hat, das hat man : thà có còn hơn không viele Freunde haben : có nhiều bạn bè Zeit haben : có thời gian lange Beine haben : có đôi chân dài ein gutes Gedächt nis haben : có trí nhớ tốt das hat keine Bedeutung : việc đó không có nghĩa gì cả er hat große Schuld an dern Unfall : trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn.
haben /(unr. V.; hat)/
cảm thấỳ;
mắc phải;
bị bệnh (empfinden, verspüren);
Hunger haben : cảm thấy đói er hatte Zweifel : nó cảm thấy nghi ngờ Fieber haben : bị sốt dich :
haben /(unr. V.; hat)/
dùng làm trợ động từ với quá khứ phân từ (phân từ II) của các động từ;
ich habe gegessen : tôi đã ăn xong rồi hat er sich das selbst ausgedacht? : có phái tự nó đã nghĩ ra chuyện dó không?
Haben /das; -s (Kaufmannsspr., Bankw.)/
l tài sản;
tiền của;
khoản thu (Guthaben);
Haben /das; -s (Kaufmannsspr., Bankw.)/
bên có một tài khoản (Habenseite);
haben /huấn luyện ai theo ý mình, khép ai vào khuôn khổ. 21. đội, toán, nhóm, tổ. 22. rãnh khía (của súng); jmdn. auf dem Zug haben (ugs.)/
gây gổ với ai thường xuyên 2;
haben /huấn luyện ai theo ý mình, khép ai vào khuôn khổ. 21. đội, toán, nhóm, tổ. 22. rãnh khía (của súng); jmdn. auf dem Zug haben (ugs.)/
(selten) dây (núi, rừng V V );
haben /(đùa) cố đôi chân vòng kiềng; sich auf die Hosen setzen (fam.)/
phải ngồi xuống học nghiêm chỉnh;
in die Hosen gehen : (tiếng lóng) bị thất bại {vor Angst] in die Hose/Hosen machen (tiếng lóng) : sợ sệt quá mức, sợ đến vãi trong quần; mit jmdm. in die Hosen müssen (Schweiz.): phải đọ sức với ai; in die Hosen steigen (Schweiz.): sẵn sàng chiến đấu. 2. dạng ngắn gọn của danh từ Unterhose (quần lót). 3. (Pl.) (Zool.) bắp đùi (củạ ngựa).
Auslangenfinden,haben /(österr.)/
(tiền, thu nhập) đủ sông;
Schlafittchenkriegen,packen,fassen,haben /(ugs.)/
tóm cổ ai;
bắt ai lại;