packen /(sw. V.; hat)/
bọc lại;
gói lại;
bó lại;
đóng thùng;
đóng gói;
Pakete packen : đóng gói bưu kiện ich muss noch packen : tôi còn phải gói ghém (hành lý) etw. aus etw. packen : tháo lấy (dỡ) cái gì ra khỏi vật gì.
packen /(sw. V.; hat)/
bỏ vào;
cho vào;
nhét vào;
Kleider in den Koffer packen : bổ váy áo vào va ly.
packen /(sw. V.; hat)/
níu lấy;
vớ lấy;
chộp lấy;
túm lấy;
jmdn. am od. beim Kragen packen : tóm cổ áo ai jmdn. packen und schütteln : tóm lấy ai và lắc mạnh.
packen /(sw. V.; hat)/
(tình cảm, cảm xúc, cảm giác v v ) xâm chiếm;
bao phủ;
bao trùm;
làm xúc động;
làm say mê;
er war von Abenteuerlust gepackt : anh ta đang bị cuốn hút bởi thú mạo hiềm.
packen /(sw. V.; hat)/
lôi cuốn;
thu hút;
hấp dẫn;
das Theaterstück packte die Zuschauer : vở kịch đã thu hút khán giả.
packen /(sw. V.; hat)/
đạt được;
đuổi kịp;
theo kịp;
den Bus gerade noch packen : vừa theo kịp chiếc xe buýt packen wirs noch? : liệu chúng ta có xong kịp khôngĩ
packen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) hiểu ra;
nhận thức;
hast du es endlich gepackt? : giờ thì mày hiểu ra chưa?
packen /(sw. V.; hat)/
đi ra;
chuồn;
tẩu (sich fortscheren);
pack dich! : đi đi!
Packen /der; -s, -/
gói lớn;
bọc lớn;
túi lớn;
kiện lởn;
súc lớn;
Schlafittchenkriegen,packen,fassen,haben /(ugs.)/
tóm cổ ai;
bắt ai lại;