Việt
bó
gói
đóng bọc
đóng kiện
tang
đóng bao
khối
cụm máy
bọc
bao gói
dóng bánh
bao kiện
chèn
lèn
dồn
lèn chặt
nén
thân
đám
đs . đàn
bầy aretic ~ đám băng nổi Bắc cực close ~ đám rất xít
đám dày đặc conglomerated ~ đám kết tụ ice ~ đám băng nổi
đám băng trôi rock ~ dải đá tảng
đám đá tảng
đóng gói
gói kiện bó
cỗ
khối xây đá hộc
chèn dữ liệu
sự chèn
bào hộp
gói lại
buộc lại
đóng hộp
Mặt nạ
trch. cỗ bài
bộ phận
kiện hang
chồng
đống
độn
than
lô
Anh
pack
compress
body
plane
seal
package
Đức
packen
abdichten
stopfen
verstopfen
verdichten
komprimieren
Ballen
Packung
Stapel
einpacken
Meute
Packstück
Pháp
emballer
horde
meute
colis
emballage
pièce d'emballage
pack /INDUSTRY-METAL/
[DE] einpacken
[EN] pack
[FR] emballer
pack /ENVIR/
[DE] Meute
[FR] horde; meute
pack,package /TECH,ENG-MECHANICAL/
[DE] Packstück
[EN] pack; package
[FR] colis; emballage; pièce d' emballage
gói, bó, bộ phận, kiện hang, chồng, đống, độn, than, tang, lô
bó; khối; trch. cỗ bài
pack, seal
Bó; gói lại; buộc lại; đóng hộp; đóng bao; đóng kiện; đóng bọc
bó, khối, cỗ (bài)
cỗ (bài)
pack /toán & tin/
pack /xây dựng/
plane,pack
đám (băng nổi ) ; đs . đàn, bầy aretic ~ đám băng nổi Bắc cực close ~ đám (băng) rất xít , đám (băng) dày đặc conglomerated ~ đám (băng) kết tụ ice ~ đám băng nổi , đám băng trôi rock ~ dải đá tảng, đám đá tảng
stopfen /vt/XD/
[VI] chèn (đá dăm)
verstopfen /vt/CƠ/
[VI] đóng bọc, đóng kiện
verdichten /vt/XD/
[VI] chèn, lèn (đường)
verdichten /vt/M_TÍNH/
[VI] dồn
verdichten /vt/CNSX/
[VI] lèn chặt
packen /vt/M_TÍNH/
[VI] bó, dồn, nén
abdichten /vt/CƠ/
komprimieren /vt/M_TÍNH/
[EN] compress, pack
[VI] nén, bó (dữ liệu)
Ballen /m/CNSX/
[EN] body, pack
[VI] thân, tang (trục cán)
o bánh, bao, gói, kiện, bó, khối xây đá hộc
§ supporting pack : khối đỡ
ibổ, dần, nén Giảm số lượng bộ nhớ cần đề lưu giữ thông tin bằng cách thay đồi phương pháp mã hóa dữ liệu. Sợ bó thông tin loai bỏ được nhửng dấu cách khổng cần thiết và những ký tự khác như thế và cũng cố thè sử dụng những phương pháp nén dữ liệu đặc biệt khác. Nó được một sổ chương trình dùng đề giảm đến tối thiều các yêu cầu và bộ nhớ. Mặc dù dữ liệu bố không nhất thiết con người phải dọc được dưới dạng bị nén của nó song có thề tháo được bó và phục hồi vỉ dáng vẻ ban đầu của nó.
cụm máy; bọc, gói; bó, bao gói; dóng bánh