emballer
emballer [õbale] I. V. tr. [1] 1. Đóng kiện, đóng hbm, đóng gói bao bì. Emballer des œufs: Đóng thùng trứng. 2. Thân xếp lên xe, chở đi. > lóng. Tống giam, bỏ tù. Les flics l’ont emballé: Cảnh sát dã bắt nó. 3. Thân Mắng mỏ, rầy la. Il s’est drôlement fait emballer: Nó bị mắng mỏ mốt trận dữ dội. Emballer un moteur: Cho máy chạy lồng lên. 5. Thân Làm cho thích thú, khoái chí. Le film nous a emballés: Cuốn phim làm chúng tôi thích thú. -Ca ne m’emballe pas: Điều dó không làm tôi thích thú. IL V. pron. 1. Cheval qui s’emballe: Con ngựa lồng lên. > Par anal. Moteur qui s’emballe: Máy chạy lồng lên. 2. Bóng, Thân Hăng tiết lên, nối nóng lên. Il ne peut' pas aborder ce sujet sans s’emballer: Nó không thể dề cập dến dề tài ấy mà không nổi nóng.