ballen /(sw. V.; hat)/
nắm chặt bàn tay lại;
die Hand zur Faust ballen : nắm chặt bàn tay thành nắm đấm mit geballten Fäusten : với bàn tay nắm chặt.
ballen /(sw. V.; hat)/
nắm thành tròn;
vo tròn;
vò nhàu (zusam menpressen, -schieben);
ein Papierblatt ballen : vo tròn tờ giấy.
ballen /(sw. V.; hat)/
ép chặt lại thành khôi tròn;
cuộn tròn (sich zusammenpressen, -schieben);
der Schnee ballt sich zu Klumpen : tuyết quyện lại thành khối tròn die Schwierigkeiten ballen sich : (nghĩa bóng) khó khăn chồng chất geballte Kraft : sức lực tập trung.
ballen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) chơi với bóng;
đá bóng;
ném bóng;
die Kinder haben auf dem Spielplatz geballt : bọn trễ đã chai bóng trên sân.
Ballen /der; -s, -/
kiện tròn;
bao tròn;
bọc;
gói tròn;
einige Ballen Stroh : một vài kiện ram.
Ballen /der; -s, -/
(đơn vị tính của một sô' loại hàng hóa nhất định) súc;
cuộn;
zwei Ballen Leder : hai cuộn da.
Ballen /der; -s, -/
cây;
cuộn (giấy, vải);
súc vải;
ein Ballen Stoff : một cây vải.
Ballen /der; -s, -/
mu tròn ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân;
Ballen /der; -s, -/
cục chai;
chỗ chai;
die Ballen operativ entfernen : phẫu thuật lấy cục chai ra.
Ballen /der; -s, -/
bộ rễ;
khối rễ (Wurzelballen);