Việt
cuộn tròn
tròn
cuốn... lại
cuộn...lại.
cuốn lại
cuộn lại
ép chặt lại thành khôi tròn
Anh
rolled
worn by rolling
pebblestone
circular
roll
round
Đức
einrollen
Rund-
ballen
Es wird zu einer Puppe, die Form ähnelt einem Kokon, aufgerollt und dem Walzenspalt eingegeben.
Tấm cuộn tròn như kén tằm được đưa vào khe hở trục cán.
Die imprägnierten Glasfasermatten werden meist als Tafel oder aufgerollte Bahn geliefert.
Các tấm đan bằng sợi thủy tinh tẩm nhựaphần lớn được cung ứng ở dạng tấm có khổ cố định hoặc tấm dài cuộn tròn.
Mitsteigender Zugabe der Mischungsbestandteilwird der Walzenspalt (Bild 5) weitergestellt,damit der notwendige rollende Materialwulst(Knet) über dem Walzenspalt erhalten bleibt.
Với khối lượng được nạp ngày càng tăng của thành phần trộn, khe hở trục lăn (Hình 5) được điều chỉnh rộng ra để giúp khối nguyên liệu phồng cuộn tròn (khối nhồi) vẫn ở lại trên khe trục lăn.
Ein Wassertropfen am Fenster.
Một hạt sương cuộn tròn.
A bead of water on the window.
sich die Haare einrollen
quấn tóc (mình) lại.
der Schnee ballt sich zu Klumpen
tuyết quyện lại thành khối tròn
die Schwierigkeiten ballen sich
(nghĩa bóng) khó khăn chồng chất
geballte Kraft
sức lực tập trung.
einrollen /(sw. V.)/
(hat) cuộn tròn; cuốn lại; cuộn lại;
quấn tóc (mình) lại. : sich die Haare einrollen
ballen /(sw. V.; hat)/
ép chặt lại thành khôi tròn; cuộn tròn (sich zusammenpressen, -schieben);
tuyết quyện lại thành khối tròn : der Schnee ballt sich zu Klumpen (nghĩa bóng) khó khăn chồng chất : die Schwierigkeiten ballen sich sức lực tập trung. : geballte Kraft
einrollen /vt/
cuộn tròn, cuốn... lại, cuộn...lại.
Rund- /pref/XD, KT_ĐIỆN, CNSX, CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, V_THÔNG/
[EN] circular, roll, round
[VI] tròn, cuộn tròn
pebblestone /xây dựng/
rolled,worn by rolling
X. cuộn lại