roll :
cuộn, cuộn (giấy), văn kiện, sô, bàn, danh sách. [L] a/ sô, sô dăng đường. b/ danh sách thành viên luật sư đoàn. - judgment rolls - ho sơ đấy đù cùa một vụ kiện đã xừ. - Parliament Rolls - biên bàn cùa các phiên họp quốc hội. [HC] sô, kièm bộ, danh sách. - assessment roll - số thuế, thuế bạ. - roll of honour - danh sách các chiến sĩ chết vinh quang ngoài mặt trận. ’ muster-roll - danh sách thúy thủ đoàn. - nominative roll - kiếm bộ, danh biếu ký danh. - roll-call - gọi tên, diem danh, xướng danh. - payroll - sô lương.