Rolle /[’rola], die; -n/
ống;
ống chỉ;
ông sợi;
suö' t;
cuộn;
bó;
gói;
eine Rolle Garn : một cuộn chỉ eine Rolle Film : một cuộn phim.
Rolle /[’rola], die; -n/
cái ròng rọc;
trục lăn;
con lăn;
bánh xe con;
puli;
trục quay;
rulô;
cái trục cán;
Rolle /[’rola], die; -n/
(landsch ) máy cán là ^Mangel);
Rolle /[’rola], die; -n/
(Turnen) sự xoay người;
sự quay tròn (trên xà, trên chân trụ );
Rolle /[’rola], die; -n/
bánh xe nhỏ gắn dưới chân đồ gỗ hay bàn máy;
Rolle /[’rola], die; -n/
(Radsport) bánh xe nhỏ;
von der Rolle sein, kommen (ugs.) : không theo kịp, bị rớt lại đàng sau jmdn. von der Rolle bringen (ugs.) : lấn ép ai, làm cho ai bị rớt lại phía sau.
Rolle /[’rola], die; -n/
vai diễn;
eine wichtige Rolle : một vai quan trọng er hat in dem Film eine Rolle als Detektiv : anh ta đã dóng vai thám tử trong bộ phim.
Rolle /[’rola], die; -n/
vai trò;
công việc;
chức trách;
die führende Rolle der Partei : vai trò lãnh đạo của đăng [gern] eine Rolle spielen mögen/wol- len : muốn thể hiện mình, muôn giữ một vai trò quan trọng bei etw. eine Rolle spielen : tham gia vào việc gì keine Rolle [für jmdn., etw./bei jmdm., einer Sache] spielen : không có vai trò quan trọng, không có ý nghĩa gì (đô' i với ai, chuyện gì).