danh từ o thùng tròn, thùng rượu
o ống, xi lanh
o thùng
Đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít, chứa được 42 gal Mỹ, 34, 97 gal Anh, 15 915, 615 ft khối hay 0, 15899 mét khối. Một tấn trong hệ mét chứa khoảng 7, 33 bbl tuỳ theo độ API của dầu. Một thùng trung bình nặng 0, 14 tấn (theo hệ mét), trong khi đố thì dầu nhẹ trung bình là 0, 13 tấn, còn dầu nặng trung bình là 0, 15 tấn.
o ống kính (hiển vi)
o (kỹ thuật) cái trống; tang
§ cable tool care barrel : ống lõi khoan cáp
§ core barrel : ống chứa mẫu lõi
§ cylinder barrel : thân xi lanh
§ double core barrel : ống chứa mẫu lõi lòng đôi
§ double track haulage core barrel : ống lõi đường tời kép
§ injector barrel : ống vòi phun
§ mud barrel : ống bùn khoan
§ outer barrel : ống ngoài
§ pump barrel : thân bơm, xi lanh
§ single tube core barrel : ống chứa mẫu lõi đơn
§ slim hole core barrel : ống chứa mẫu lõi có đường kính giảm nhỏ
§ tumbling barrel : thùng trống quay
§ winch barrel : cái tang tời
§ wire line core barrel : ống chứa mẫu lõi kéo lên được bằng tời dây thép
§ working barrel : xi lanh, thân bơm ở bề mặt làm việc; ống ngoài (carota)
§ barrel compressor : máy nén lý tâm dạng thùng
§ barrel equivalent : đương lượng thùng
Đơn vị dùng trong phòng thí nghiệm để thử nghiệm các loại chất lỏng dùng trong khoan.
§ barrel wrench : chìa vặn thùng
Loại chìa vặn tay dùng để mở hoặc đóng van của bơm trong giếng khoan.