Stiefel /[’jti:fol], der; -s, -/
giày cổ cao;
giày ống;
ủng;
bốt;
das sind zwei Paar Stiefel : đố là hai việc hoàn toàn khác nhau [das sind] lauter linke Stiefel (ugs.) : toàn là vật không dùng được jmdm. die Stiefel lecken : bợ đỡ ai, liếm gót ai jmdn. aus den Stiefeln hauen (ugs.) : lăm ai kinh ngạc hay hoảng sợ đến không nói nên lời.
Stiefel /[’jti:fol], der; -s, -/
cốc uống bia lớn hình chiếc ủng;
einen [tüchtigen/gehörigen/guten o. ä.] Stiefel vertragen/trinken [können] (ugs.) : có thể uông nhiều bia rượu, tửu lượng cao sich (Dativ) einen Stiefel einbilden (ugs.) : rất cao ngạo.
Stiefel /[’jti:fol], der; -s, -/
einen Stiefel [zusanunen]re- den/[zusammen]schreiben/ [zusammenjspie- len/arbeiten o Ä (ugs ): viết xấu/chơi dở, làm tồi v v;
Stiefel,stieben /['Jti:ban] (st., seltener SW. V.)/
(ist/hat) bay tứ tung;
tóe ra;
bắn tóe ra;
bay tung ra;
Stiefel,stieben /['Jti:ban] (st., seltener SW. V.)/
(ist) văng (đến chỗ nào) bay đến;
thổi đến;
Stiefel,stieben /['Jti:ban] (st., seltener SW. V.)/
(ist) chạy tán loạn;
vụt chạy tỏa ra nhiều hướng;