Việt
văng bay đến
thổi đến
Đức
Stiefel
stieben
Häufig übergibt der Kalibrierdorn das Blasteilin eine seitlich an der Form angebrachte Maske.
Thông thường, lõi hiệu chỉnh chuyển giao chi tiết thổi đến bên cạnh khuôn trong một mặt nạ được gắn sẵn bên cạnh khuôn.
Die Kalibrierdorne dienen dabei meist auch als Übergabedorne in die seitlich an der Form befindliche Stanzmaske.
Ở đây lõi hiệu chỉnh cũng thường được dùng làm các lõi chuyển giao đưa các chitiết thổi đến mặt nạ dập nằm bên hông khuôn.
Und während sie essen und trinken, weht vom Fluß eine sanfte Brise herüber, und sie atmen die süße Sommerluft ein.
Trong lúc họ ăn uống, một làn gió nhẹ từ sông thổi đến, họ thở hít làn không khí mùa hè ngọt ngào.
As they eat and drink, a gentle breeze comes over the river and they breathe in the sweet summer air.
Stiefel,stieben /['Jti:ban] (st., seltener SW. V.)/
(ist) văng (đến chỗ nào) bay đến; thổi đến;