TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giày

giày

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dép cao SU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóc đựng xúc xắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chiếc giày

chiếc giày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếc ủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giày cao cổ

giày cao cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

giày

Schuh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Flißbe-kleidung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestiefelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gummischuhwerk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knobelbecher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giày cao cổ

Stiefel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chiếc giày

Schlihwerk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schuh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Knobelbecher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Flüsternd stößt er gequälte Laute hervor.

Hắn phải chịu sự giày vò của địa ngục.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He whispers tortured sounds. He is agonized.

Hắn phải chịu sự giày vò của địa ngục.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kämm uns die Haare, bürste uns die Schuhe und mache uns die Schnallen fest, wir gehen zur Hochzeit auf des Königs Schloss.

Mau chải đầu, đánh giày cho chúng tao, buộc dây giày cho chặt để chúng tao đi dự hội ở cung vua.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Offene Form für eine Schuhsohle

Khuôn mở chế tạo đế giày

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fußschutz benutzen

Mang giày bảo hộ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Paar Schuhe

một đôi giày

wissen, wo jmdn. der Schuh drückt (ugs.)

hiểu nỗi buồn phiền lo lắng âm thầm của ai

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Stiefel zuscimmenreden

nói nhảm, nói ba hoa nhảm nhí, ba hoa thiên địa, nói nhăng, nói thàm;

es ging alles den alten Stiefel weiter

tất cả vẫn như cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schuh /[|u:], der; -[e]s, -e u. -/

(Pl -e) chiếc giày;

một đôi giày : ein Paar Schuhe hiểu nỗi buồn phiền lo lắng âm thầm của ai : wissen, wo jmdn. der Schuh drückt (ugs.)

Knobelbecher /der/

(Soldatenspr ) chiếc giày; chiếc ủng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flißbe-kleidung /f =, -en/

chiếc] giày; Fliß

bestiefelt /a/

đi] giày, [đi] ủng.

Gummischuhwerk /n -(e)s,/

giày, dép cao SU; Gummi

Knobelbecher /m -s, =/

1. cóc đựng xúc xắc; 2. (quân sự) [chiếc] giày, ủng.

Stiefel /m -s, =/

giày cao cổ, giày; ♦ éinen Stiefel zuscimmenreden nói nhảm, nói ba hoa nhảm nhí, ba hoa thiên địa, nói nhăng, nói thàm; es ging alles den alten Stiefel weiter tất cả vẫn như cũ.

Schlihwerk /n-(e)s/

chiếc giày; -

Từ điển tiếng việt

giày

- 1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.< br> - 2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giày

Schuh m; thay giày die (Strümpfe und) Schuh wechseln; di giày jmdm die Schuhe anziehen, sich Schuhe und Strümpfe anziehen