Kalbfell /n -(e)s,/
1. bộ da bê; 2. (cô) [cái] trống; dem Kalb folgen, zum Kalb schwören (mỉa mai) đi lính; Kalb
Trommel /f =, -n/
1. [cái] trống; die Trommel riihren Ịschlágen] đánh trông; 2. (kĩ thuật) tang quay, thùng quay, trống trục, vành to, ba lông; 3. (quân sự) băng đạn, ổ đạn.
offen /I a/
1. mỏ; ein offen er Laut (ngôn ngũ) âm mỏ; eine offen e Silbe (ngôn ngũ) âm tiết mở; bei offen er Bühne trong thòi gian tác dụng; mit - em Mund dástehen ngơ ngẩn, khỏ khạo; 2. trống, rộng rãi, thênh thang, rộng lón, bát ngát, mênh mông, bao la, tụ do; auf - er See trên biển cả; 3.hđ, hỏ hang, lộ liễu; 4. nan giải, chưa giải quyết được, chưa quyết toán được; 5. cỏi mỏ, thẳng thắn, thành thật, bộc trực, chân thành; 6. công khai, công nhiên, rõ ràng, không dấu diếm; 7. trống trải, quang đãng, trống; ♦ ein -■ er Kopf cái đầu óc sáng suót; ein offen es Ohr finden được đồng tình [thông cảm, cảm tình]; II adv 1. [một cách] cổi mđ, chân thành, thẳng thắn; 2. công khai, công nhiên.
Pauke /f =, -n/
1. (nhạc) trống tang đổng, trống, định âm; 2. thuyết giáo, thuyết pháp, tuyên truyền; ♦ auf die Pauke háuen làm rùm beng, làm ầm ĩ, làm inh ỏi; mit Pauke n und Trompeten vdi sự ồn ào.