drum /toán & tin/
mảng tròn
drum /xây dựng/
tường tròn hay đa giác
Một bức tường thẳng được xây thành khối cong hoặc đa giác mang các mái vòm tròn.
A curved or polygonal vertical wall that carries a dome.
drum /điện/
bao trống
drum /toán & tin/
tang (từ)
drum /hóa học & vật liệu/
thùng hình ống
Là một loại thiết bị có hình trụ giống như cái trống. Cụ thể là một loại bình trong đó.
Any of a variety of devices having the cylindrical shape of a drum; specific uses include a vessel in which heated products are charged to allow volatile portions to separate.
drum /xây dựng/
thùng quay
drum /xây dựng/
ngăn đệm giữa
drum /xây dựng/
ngăn đệm giữa
drum
cái trống
drum /ô tô/
cái trống (phanh)
drum
chống đá
Một trong các khối dạng hình trụ được sử dụng để hình thành cột.
One of the cylindrical blocks used to form a column.
drum
bao trống
drum /toán & tin/
trống (từ)
drum /xây dựng/
trống trộn (bêtông)
drum /xây dựng/
trống trộn (bêtông)
drum /điện tử & viễn thông/
trống từ
drum
người đánh trống