offen /[’ofan] (Adj.)/
mở;
để ngỏ (geöffnet, offen stehend);
die Tür muss offen bleiben : cánh cửa phải được để mở der Mund stand ihm vor Staunen offen : miệng hắn há hốc vì kinh ngạc mit offenen Augen ins Verderben rennen : mù quáng lao vào chỗ tai họa offen fiir/gegenüber etw., gegenüber jmdm. sein : cho phép ai tiếp cận vấn đề.
offen /[’ofan] (Adj.)/
không đóng;
không dán kín;
để mở;
mở rông (nicht verschlossen);
ein offener Umschlag : một phong bì không dán der Brief kann offen bleiben : bức thư có thề để mồ dieser Laden hat/ist auch sonntags offen : cửa hàng này mỗ cửa cả ngày chủ nhật meine Tür ist immer für dich offen : cửa nhà tôi luôn rộng mở chờ bạn (bạn luôn được đón mừng ở chỗ tôi) die Stadt bibliotheken stehen allen Bürgern offen : các thư viện thành phố sẵn sàng phục vụ mọi người.
offen /[’ofan] (Adj.)/
trần;
không có mui che;
không gói;
không bọc (nicht bedeckt; nicht ab-, zugedeckt);
ein offener Wagen : một chiếc xe mui trần.
offen /[’ofan] (Adj.)/
thông thoáng;
có thể đi lại được (frei zugänglich);
aufs offene Meer hinausfahren : ra ngoài biền khai nach allen Seiten hin offen : không thuộc đảng phái nào.
offen /[’ofan] (Adj.)/
(các cuộc thi đấu thể thao) không hạn chế;
không giới hạn;
die Teil nahme an der Meisterschaft ist für Amateure und Berufssportler offen : những người nghiệp dư và vận động viên chuyên nghiệp đều được tự do tham dự giải đấu.
offen /[’ofan] (Adj.)/
hở;
lộ thiên;
thoáng;
trống trải;
quang đãng (nicht geschlossen);
eine offene Bauweise : một kiểu xây dựng thoáng.
offen /[’ofan] (Adj.)/
(landsch ) không đóng gói;
rời;
Zucker offen ver kaufen : bán đường không đỏng gói sẵn.
offen /[’ofan] (Adj.)/
chưa giải quyết được;
chưa xong;
còn để ngỏ;
es bleiben noch viele offene Fragen : CÓ nhiều vấn đề còn đễ ngỏ (chưa giải quyết xong).
offen /[’ofan] (Adj.)/
chưa quyết toán được;
chưa thanh toán;
eine offene Rechnung : một hóa đan chưa thanh toán. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
còn bỏ trông;
chưa có ai đảm nhiệm;
chưa có ai làm (nicht besetzt);
offene Stellen : những công việc (chức vụ) chưa có người đảm nhiệm. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
cởi mở;
thật tình;
thẳng thắn (auf richtig);
offen seine Meinung sagen : thẳng thắn nói lên suy nghĩ của mình' , offen gesagt, ich bin müde: thật tình mà nói, tôi buồn ngủ quá. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
rõ ràng;
dễ nhận thấy;
dễ nhận biết;
seine Abneigung offen zeigen : tỏ rõ vẻ ác cảm của mình. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
công khai;
công nhiên;
không giấu giếm (nicht geheim);
er wurde in offener Abstimmung gewählt : ông ấy đã được bầu trong một cuộc bỗ phiếu công khai offene Wertung (Sport) : sự chẩm điểm công khai. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
(Sport, bes Ballspiele) sơ hở;
không chặt chẽ;
die Abwehr spielte zu offen : các hậu vệ chai quá sa hỗ. 1
offen /[’ofan] (Adj.)/
(Sprachwiss ) (âm) mở 1;
offen /[’ofan] (Adj.)/
(Sprachwiss ) (âm tiết) kết thúc bằng một nguyên âm;
offen /blei.ben (st. V.; ist)/
để mở;
ở vị trí mở;
offen /blei.ben (st. V.; ist)/
chưa giải quyết;
chưa ngã ngũ;
offen /las.sen (st. V.; hat)/
còn mở;
để mở (cửa sổ V V );
offen /las.sen (st. V.; hat)/
không dán;
không niêm phong;
offen /las.sen (st. V.; hat)/
(vấn đề) còn chưa giải quyết;
còn chưa xử lý xong;
offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
để mở;
ở vị trí mở (của );
offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
để mở;
không niêm;
không dán kín (thư );
offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
còn dang dở;
chưa giải quyết xong;
còn ở thế chưa ngã ngũ;
offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
chưa thanh toán;
còn nợ;
offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
còn trông;
chưa có người đảm nhiệm;