TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không giấu giếm

không giấu giếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không che đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rành rành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ liễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không che đậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không giấu giếm

unverhohlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

offen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverblurtlt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wurde in offener Abstimmung gewählt

ông ấy đã được bầu trong một cuộc bỗ phiếu công khai

offene Wertung (Sport)

sự chẩm điểm công khai. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverhohlen /(unverhohlen) a/

rõ ràng, hiển nhiên, rành rành, công nhiên, công khai, lộ liễu, không giấu giếm, không che đậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverhohlen /(Adj.)/

không giấu giếm; không che đậy;

offen /[’ofan] (Adj.)/

công khai; công nhiên; không giấu giếm (nicht geheim);

ông ấy đã được bầu trong một cuộc bỗ phiếu công khai : er wurde in offener Abstimmung gewählt sự chẩm điểm công khai. 1 : offene Wertung (Sport)

unverblurtlt /[unfear'blyimt] (Adj.)/

công nhiên; công khai; rõ ràng; thẳng thừng; không giấu giếm; không che đậy;