TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công khai

công khai

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không giấu giếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ liễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không che đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổ lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minh bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không úp mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nguyên tắc dân chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân chủ hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quản lý theo kiểu dân chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp thúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dấu diém.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi mđ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp thũc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà nưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rành rành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không che đậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để phô tnlơng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẽ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe mẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả dối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạo ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực quan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thênh thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụ do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏ hang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nan giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa giải quyết được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa quyết toán được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộc trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dấu diếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trống trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổi mđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dân chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự khai phóng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

triển khai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mở rộng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không che dấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cởi mở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thật tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
công chúng/công khai

công chúng/công khai

 
Từ điển triết học Kant

công chúng

 
Từ điển triết học Kant

công khai

 
Từ điển triết học Kant

Anh

công chúng/công khai

public/ publicity

 
Từ điển triết học Kant

public

 
Từ điển triết học Kant

publicity

 
Từ điển triết học Kant
công khai

public

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

openness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

công khai

legal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ostensibel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

offen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

publice

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offenkundigmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

evidenthalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erklärt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demokratisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverhüllt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demokratisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverblurtlt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Legalität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freiliegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverhiillt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechtmäßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

öffentlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverhohlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
công chúng/công khai

publizität

 
Từ điển triết học Kant
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Europäische Normen (EN) sind Regeln, die durch einen öffentlichen Normungsprozess entstanden sind.

Chuẩn Âu châu (EN = Europäische Norm hoặc Euronorm) là những quy tắc được hình thành thông qua một quá trình tiêu chuẩn hóa công khai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in die öffentlich e Hand überführen

quôc hữu hóa; 2. công khai; 3. quốc gia, nhà nưóc; ein ~

bei offen er Bühne

trong thòi gian tác dụng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu

thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy.

er wurde in offener Abstimmung gewählt

ông ấy đã được bầu trong một cuộc bỗ phiếu công khai

offene Wertung (Sport)

sự chẩm điểm công khai. 1

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

public

Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng

openness

Sự khai phóng, công khai, triển khai, mở rộng, không che dấu, cởi mở, thật tình

Từ điển triết học Kant

Công chúng/Công khai (tính) [Đức: Publizität; Anh: public/ publicity]

Xem thêm: Khai minh, Hòa bình, Tiên kiến,

Trong HBVC, từ các phưong diện chất liệu của quyền chính trị và công pháp quốc tế, Kant rút ra “thuộc tính mô thức của tính công khai [Publizität] (HBVC tr. 381, tr. 125), vốn là thuộc tính có thể được diễn đạt, theo “công thức siêu nghiệm” phủ định, như là “Mọi hành động gây tác động đến quyền hạn của người khác là sai nếu châm ngôn của họ không tưong hựp với điều họ công bố” (HBVC tr. 381, tr. 126). Bởi lẽ “hạnh phúc” là “mục tiêu phổ quát của công chúng”, nên những châm ngôn về chính trị hướng đến mục đích này buộc phải hài hòa không chỉ với “công thức siêu nghiệm” phủ định mà còn hài hòa với “công thức siêu nghiệm” khẳng định, đó là: “Châm ngôn nào cũng đòi hỏi tính công khai nếu nó không muốn thất bại trong việc mục đích của mình có thể được hòa giải với luật pháp lẫn với chính trị” (HBVC tr. 386, tr. 130). Trong KMLG, sự “tự do để sứ dụng công khai lý tính của mỗi người trong mọi vấn để’ là tiền đề của sự khai minh, tức ở chỗ nó đặt mọi tiên kiến một cách công khai trước sự thẩm tra của lý tính, dù đó là một tiên kiến bảo thủ đã hình thành từ lâu hay một tiên kiến cách mạng, mới được hình thành. Cái chung của cả hai hình thức tiên kiến là sự khích lệ của tính thụ động thông qua một quyền uy bị cưỡng chiếm. Các “vệ binh”, bị phê phán trong KMLG, có được quyền uy bằng việc chiếm đoạt quyền tư duy thay cho những người khác, dù đó có là tăng lữ, thầy thuốc, những chính khách, sĩ quan quân đội hay những nhà trí thức. Quyền uy của họ không phục tùng sự thẩm tra công khai của lý tính, mà thay vào đó là làm cho năng lực phán đoán của công chúng mất hiệu lực bằng cách làm cho công chúng thụ động và không đủ năng lực sử dụng một cách tự do lý tính của mình.

Sự kết hợp giữa lý tính, sự truyền thông và sự khai minh được khởi đầu trong HBVC và được phát triển trong PPNLPĐ là một sự khích lệ đáng kể cho sự phát triển của lý luận chính trị trong thế kỷ XX. Arendt đã khảo sát những hàm ý của khái niệm của Kant về tính công khai một cách đầy đủ nhất trong Những nguồn gốc của chủ nghĩa toàn trị (1951) và Thân phận con người (1958), trong khi đó mối quan hệ giữa tính công khai và lý tính truyền thông lại được Habermas (1981) nghiên cứu một cách rộng rãi.

Lê Quang Hồ dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

legal /a/

hợp pháp, đúng luật, công khai,

Legalität /f =/

tính] hợp pháp, công khai, hợp thúc.

freiliegend /a/

tự do, công khai, không dấu diém.

unverhiillt /a/

không che đậy, công khai, cỏi mđ.

rechtmäßig /a/

1. hợp pháp, đúng luật, công khai, hợp thũc.

öffentlich /I a/

1. [thuộc] xã hôi, công cộng, tập thể; in die öffentlich e Hand überführen quôc hữu hóa; 2. công khai; 3. quốc gia, nhà nưóc; ein öffentlich er Angestellter nhân viên nhà nưóc; II adv [một cách] công khai.

unverhohlen /(unverhohlen) a/

rõ ràng, hiển nhiên, rành rành, công nhiên, công khai, lộ liễu, không giấu giếm, không che đậy.

ostensibel /a/

1. để phô tnlơng, bề ngoài, mẽ ngoài, màu mè, khoe mẽ, giả tạo, giả dối; 2. rõ ràng, hiển nhiên, ra mặt, công khai, công nhiên, ngạo ngược, trực quan.

offen /I a/

1. mỏ; ein offen er Laut (ngôn ngũ) âm mỏ; eine offen e Silbe (ngôn ngũ) âm tiết mở; bei offen er Bühne trong thòi gian tác dụng; mit - em Mund dástehen ngơ ngẩn, khỏ khạo; 2. trống, rộng rãi, thênh thang, rộng lón, bát ngát, mênh mông, bao la, tụ do; auf - er See trên biển cả; 3.hđ, hỏ hang, lộ liễu; 4. nan giải, chưa giải quyết được, chưa quyết toán được; 5. cỏi mỏ, thẳng thắn, thành thật, bộc trực, chân thành; 6. công khai, công nhiên, rõ ràng, không dấu diếm; 7. trống trải, quang đãng, trống; ♦ ein -■ er Kopf cái đầu óc sáng suót; ein offen es Ohr finden được đồng tình [thông cảm, cảm tình]; II adv 1. [một cách] cổi mđ, chân thành, thẳng thắn; 2. công khai, công nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

publice /[...tse] (Adv.) (bildungsspr. veraltend)/

công khai (öffentlich);

offenkundigmachen /(veraltend)/

công khai; công bô' ;

legal /[le'ga:l] (Adj.)/

hợp pháp; đúng luật; công khai;

ostensibel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr.)/

rõ ràng; công khai; công nhiên;

gestehen /(unr. V.; hat)/

bày tỏ; thổ lộ; công khai;

thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy. : offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu

offen /[’ofan] (Adj.)/

công khai; công nhiên; không giấu giếm (nicht geheim);

ông ấy đã được bầu trong một cuộc bỗ phiếu công khai : er wurde in offener Abstimmung gewählt sự chẩm điểm công khai. 1 : offene Wertung (Sport)

evidenthalten /(österr. Amtsspr.)/

công khai; minh bạch; làm rõ ràng;

erklärt /(Adj.)/

công khai; công nhiên; không úp mở (entschieden);

demokratisch /(Ađj.)/

theo nguyên tắc dân chủ; tự do; công khai;

unverhüllt /(Adj.; -er, -este)/

công nhiên; công khai; lộ liễu; không che đậy;

sichtlich /(Ádj.)/

rõ ràng; rõ rệt; hiển nhiên; ra mặt; công khai (offenkundig, deutlich, spürbar);

demokratisieren /(sw. V.; hat)/

(một đơn vị, một cơ quan) dân chủ hóa; quản lý theo kiểu dân chủ; công khai; công bằng;

unverblurtlt /[unfear'blyimt] (Adj.)/

công nhiên; công khai; rõ ràng; thẳng thừng; không giấu giếm; không che đậy;

Từ điển tiếng việt

công khai

- đgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (ĐgThMai).