TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trống trải

trống trải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ liễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không người ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiu quạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộ thiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không che

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị che chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị rào lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa điền chỗ trống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trọn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu ý nghĩa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng láng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng ngời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói lọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

long lanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóng lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lõa thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏa thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần trụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo khó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo túng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng phẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẳng phiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thênh thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụ do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏ hang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nan giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa giải quyết được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa quyết toán được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộc trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dấu diếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổi mđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trống trải

offen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geöffnet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungeschützt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unbedeckt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

öde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbedeckt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fregattenkapitän

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinausgefüllt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blank

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn in jeder Stadt füllen sich spät nachts die menschenleeren Straßen und Balkone mit ihrem Stöhnen.

Bởi vì canh khuya, các phố xá và ban công trống trải của thành phố nào cũng đầy những tiếng thở than rên rỉ của họ.

Liebende, die zurückkehren, umarmen einander zwar noch immer im Schatten von Gebäuden, doch ihre Umarmungen wirken leer und verlassen.

Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For in each town, late at night, the vacant streets and balconies fill up with their moans.

Bởi vì canh khuya, các phố xá và ban công trống trải của thành phố nào cũng đầy những tiếng thở than rên rỉ của họ.

Lovers who return still embrace in the shadows of buildings, but now their embraces seem empty and alone.

Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.

He travels the thirty kilometers back to Berne, feels empty during the train ride home, goes to his fourth-floor apartment on Kramgasse, stands on the balcony and stares down at the tiny red hat left in the snow.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blank er Náme

[cái] tên trong sạch; 2. trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi, nghèo khổ, nghèo khó, nghèo túng; ~

etw blank putzen

đánh đén sáng bóng, dọn sạch; -

bei offen er Bühne

trong thòi gian tác dụng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Öde Gegend

một vùng đất hoang vắng.

eine offene Bauweise

một kiểu xây dựng thoáng.

unter freiem Himmel

dưới bầu trời lồng lộng

ins Freie gehen

đi ra ngoài trời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinausgefüllt /a u adv/

1. (công thức) chưa điền chỗ trống; 2. (nghĩa bóng) trống trải, không trọn vẹn, thiếu ý nghĩa.

blank /1 a/

1. sáng, chói, sáng chói, sáng láng, sáng ngời, sáng trưng, chói lọi, long lanh, lóng lánh, sạch (như gương), trong; blank er Náme [cái] tên trong sạch; 2. trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi, nghèo khổ, nghèo khó, nghèo túng; blank und bloß trần truồng; blank er Draht (điện) dây trần, dây không cách điện; blank WáỊje vũ khí lạnh; vũ khí trắng, gươm đao, gươm giáo; blank er Neid lòng đô kị thâm độc, lòng ghen ghét độc địa; 3. cỏi mỏ, lộ liễu, trống trải, quang đãng, bằng phẳng, phẳng phiu; blank e Fläche binh nguyên mênh mông; II adv etw blank putzen đánh đén sáng bóng, dọn sạch; - schlagen (in) để trông.

offen /I a/

1. mỏ; ein offen er Laut (ngôn ngũ) âm mỏ; eine offen e Silbe (ngôn ngũ) âm tiết mở; bei offen er Bühne trong thòi gian tác dụng; mit - em Mund dástehen ngơ ngẩn, khỏ khạo; 2. trống, rộng rãi, thênh thang, rộng lón, bát ngát, mênh mông, bao la, tụ do; auf - er See trên biển cả; 3.hđ, hỏ hang, lộ liễu; 4. nan giải, chưa giải quyết được, chưa quyết toán được; 5. cỏi mỏ, thẳng thắn, thành thật, bộc trực, chân thành; 6. công khai, công nhiên, rõ ràng, không dấu diếm; 7. trống trải, quang đãng, trống; ♦ ein -■ er Kopf cái đầu óc sáng suót; ein offen es Ohr finden được đồng tình [thông cảm, cảm tình]; II adv 1. [một cách] cổi mđ, chân thành, thẳng thắn; 2. công khai, công nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öde /[’0:da] (Adj.)/

không người ở; trống trải; vắng vẻ; hiu quạnh;

một vùng đất hoang vắng. : eine Öde Gegend

offen /[’ofan] (Adj.)/

hở; lộ thiên; thoáng; trống trải; quang đãng (nicht geschlossen);

một kiểu xây dựng thoáng. : eine offene Bauweise

unbedeckt /(Adj.)/

lộ liễu; trống trải; quang đãng; không che; không đậy;

Fregattenkapitän /der/

lộ liễu; trống trải; quang đãng; không bị che chắn; không bị rào lại (offen, unbedeckt, nicht umschlossen);

dưới bầu trời lồng lộng : unter freiem Himmel đi ra ngoài trời. : ins Freie gehen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trống trải

offen (a), geöffnet (a), ungeschützt (a); unbedeckt (a).