Việt
không che
không nắp
mở
lộ liễu
trống trải
quang đãng
không đậy
trần truồng
lõa thể
khỏa thân
không phủ
để hở
1. không che
không có màn che 2.không đãi
Anh
uncovered
unscreened
Đức
unbedeckt
bloß
Fahrtwindkühlung (Bild 1). Sie ist die einfachste Art der Luftkühlung. Diese wird häufig bei Krafträdern angewandt, da ihre unverkleideten Motoren vom Fahrtwind umströmt werden.
Làm mát bằng gió khi chạy (Hình 1) là cách đơn giản nhất của làm mát bằng không khí và thường được ứng dụng cho xe máy vì động cơ không che chắn nên được luồng gió bao phủ.
mit bloßen Füßen
với đôi chân trần.
unbedeckt /(Adj.)/
lộ liễu; trống trải; quang đãng; không che; không đậy;
bloß /[blo:s] (Adj.)/
trần truồng; lõa thể; khỏa thân; không đậy; không che; không phủ; để hở (nackt, unbedeckt);
với đôi chân trần. : mit bloßen Füßen
1. không che, không có màn che 2.không đãi (quặng)
không nắp, không che, mở