TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không che

không che

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mở

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lộ liễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trống trải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trần truồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lõa thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏa thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. không che

1. không che

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không có màn che 2.không đãi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

không che

uncovered

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1. không che

unscreened

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

không che

unbedeckt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bloß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrtwindkühlung (Bild 1). Sie ist die einfachste Art der Luftkühlung. Diese wird häufig bei Krafträdern angewandt, da ihre unverkleideten Motoren vom Fahrtwind umströmt werden.

Làm mát bằng gió khi chạy (Hình 1) là cách đơn giản nhất của làm mát bằng không khí và thường được ứng dụng cho xe máy vì động cơ không che chắn nên được luồng gió bao phủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit bloßen Füßen

với đôi chân trần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbedeckt /(Adj.)/

lộ liễu; trống trải; quang đãng; không che; không đậy;

bloß /[blo:s] (Adj.)/

trần truồng; lõa thể; khỏa thân; không đậy; không che; không phủ; để hở (nackt, unbedeckt);

với đôi chân trần. : mit bloßen Füßen

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

unscreened

1. không che, không có màn che 2.không đãi (quặng)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

uncovered

không nắp, không che, mở