Mittellosigkeit /f =/
sự] nghèo túng, nghèo khổ.
Schmalheit /f =/
1. [sự] chật chội, chật hẹp; 2. [sự] nghèo nàn, nghèo túng, túng thiếu.
Drangsal /f =, -e n -s, -e/
sự, cảnh] thiếu thổn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng; tai họa, tai nạn, tai bién.
bankrott /a/
vô nợ, phá sàn, nghèo túng, túng bấn, nghèo, khánh kiệt; - gehen Ịsein, werden] [bị] võ nợ, phá sản, khánh kiệt, sạt nghiệp.
unbemittelt /a/
nghèo túng, túng bấn, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, nghèo hèn, nghèo.
Bedürftigkeit /ỉ =/
ỉ 1. nhu cầu cần thiết; 2. [sự, cảnh] thiếu thốn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng.
Not /f =, Nöte/
f =, Nöte 1. [sự] cần thiết, nhu cầu, cần, thiét yếu; cực đoan, thái cực, cực độ; aus Not do sự cần thiết; óhne Not vô ích; mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;
blank /1 a/
1. sáng, chói, sáng chói, sáng láng, sáng ngời, sáng trưng, chói lọi, long lanh, lóng lánh, sạch (như gương), trong; blank er Náme [cái] tên trong sạch; 2. trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi, nghèo khổ, nghèo khó, nghèo túng; blank und bloß trần truồng; blank er Draht (điện) dây trần, dây không cách điện; blank WáỊje vũ khí lạnh; vũ khí trắng, gươm đao, gươm giáo; blank er Neid lòng đô kị thâm độc, lòng ghen ghét độc địa; 3. cỏi mỏ, lộ liễu, trống trải, quang đãng, bằng phẳng, phẳng phiu; blank e Fläche binh nguyên mênh mông; II adv etw blank putzen đánh đén sáng bóng, dọn sạch; - schlagen (in) để trông.