gerammelt /a ~/
a gerammelt voll chen chúc, chật chội, đầy người.
Schmalheit /f =/
1. [sự] chật chội, chật hẹp; 2. [sự] nghèo nàn, nghèo túng, túng thiếu.
dichtgedrängt /a/
chật, chật chội, chật ních, san sát, chen vai thích cánh.
Gedrängtheit /í =,/
í 1. [sự, cảnh] chật chội, sự chật hẹp; Gedrängtheit der Ereignisse thay đổi nhanh các sự kiện; 2. sự ngắn gọn, sự cô đọng, sự tóm tắt.
Enge /f =, -n/
1. [sự, cảnh] chật chội, chật hẹp; j -n in die Enge tréiben dồn ai vào ngõ cụt, dồn ai vào thế bí; 2. lũng hẹp, thung lũng hẹp; đưông hẻm, ải đạo; 3. eo biển, eo bể, eo.
eng /I a/
chật, chật chội, chật ních, chật hẹp, hạn chế, nhỏ hẹp, sát, san sát, hẹp; mật thiết; eng e Vewandte bà con gần, họ hàng gần; eng e Beziehungen mối quan hệ mật thiét; eng e Freundschaft tình hữu nghị khăng khít (mật thiết); eng ere Wahl vòng hai (khi bầu cử); - er machen làm hẹp lại; - er wer den hẹp lại; II adv [một cách] mật thiết, chặt chẽ, sát; - schreiben viết sát.
gedrängt /I a/
1. rất nhỏ, li ti; 2. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đọng; ingedrängt er Kürze dárstellen trình bày ngắn gọn; mit gedrängt en Worten erzählen kể ngắn gọn; II adv 1. [một cách] chật chội, chật, sát; gedrängt sitzen ngồi sát vào; - voll chật cúng, chật ních, chen chúc; 2. rất nhỏ, li ti (viết); 3. [một cách] ngắn gọn, tóm tắt, sơ lược, sơ sài.
schmal /(so sá/
(so sánh schmaler u schmäler, superl schmalst u schmälst) 1. hẹp, chật, chật chội, chật hẹp; 2. mỏng, mảnh, mỏng mảnh, gầy gò, mảnh khảnh, mảnh dẻ, xương xương, gầy guộc, gầy nhom, khẳng khiu, gầy nhom; 3. ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; - e Kost khẩu phần ít ỏi; II adv: schmal lächeln dễ cưòi.