TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị ép chặt

bị nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ép chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chật chội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen chúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị ép chặt

press

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Erhöhung der Gewindereibung verwendet man gegeneinander verspannte Doppelmuttern (Kontermuttern), Muttern mit eingelegtem Kunststoffring, gequetschte und geschlitzte Muttern.

Để tăng lực ma sát ren, người ta sử dụng đai ốc đôi bắt chặt đối nhau, đai ốc với vòng đệm chất dẻo lắp vào, đai ốc bị ép chặt và xẻ rãnh.

Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.

Sau khi động cơ nổ được và tăng đến tốc độ không tải, pi nhông bị bánh đà kéo quay nhanh hơn vòng xoay. Các con lăn không còn bị ép chặt nên được lò xo đẩy ra và ngắt liên kết giữa pi nhông với vòng xoay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

press /[kom'prcs] (Ạdj.)/

(veraltet) bị nén; bị ép chặt; chật chội; chen chúc;