Việt
bị nén
bị ép chặt
chật chội
chen chúc
co hẹp
bị nén lại
gần
sát bên
men được ép chặt
Đức
press
Press- Schmieden
Rèn ép
Die plastifizierte Mischung fließt unter Einwirkung des Press- oder Spritzdruckes und der Temperatur in die Form.
Hỗn hợp được hóa dẻo chảy dưới tác động của áp suất ép hoặc áp suất phun và nhiệt độ trong khuôn.
Faserschnitzel oder Schnittfasern sind kurz geschnittene Rovingfasern, die als Verstärkungsmaterial für Press- und Füllmassen verwendet werden.
Sợi cắt vụn hoặc sợi cắt đoạn là những roving cắt ngắn, được sử dụng làm vật liệu gia cường trong hỗn hợp ép và hỗn hợp độn.
Mischungen die im Press- oder Spritzgießverfahren verarbeitet werden, erfordern eine relativ lange Fließzeit, um zu vermeiden, dass die Vulkanisation schon vor dem Füllen der Form beginnt.
Các hỗn hợp được gia công trong phương pháp ép hoặc đúc phun đòi hỏi thời gian chảy tương đối lâu để tránh sự lưu hóa bắt đầu trước khi cho hỗn hợp vào khuôn,
press /[kom'prcs] (Ạdj.)/
(veraltet) bị nén; bị ép chặt; chật chội; chen chúc;
(Druckw ) co hẹp; bị nén (chữ, hàng ) lại;
press /(Adv.) (Ballspiele)/
gần; sát bên (eng, nah);
Press /he.fe, die/
men được ép chặt;