TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị nén lại

co hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nén lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị nén lại

press

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Bewegung des Rades nach oben wird die Schraubenfeder gespannt, die Federkraft beschleunigt die Karosserie nach oben.

Qua chuyển động đi lên của bánh xe, lò xo xoắn ốc bị nén lại, lực lò xo đẩy nhanh thân vỏ xe đi lên.

Das Rad wird mit seiner im Verhältnis zur Karosserie kleinen Masse sehr schnell nach oben beschleunigt, wobei die Feder zusammengedrückt wird.

Bánh xe với trọng lượng nhỏ hơn so với thân vỏ xe sẽ được đẩy rất nhanh lên trên, làm cho lò xo bị nén lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gleichförmige Bewegungen, da die Hydraulikflüssigkeit nicht kompressibel sind.

:: Chuyển động đều vì dầu thủy lực không bị nén lại.

Dort wird er auf die Oberfläche gedrückt und verformt sich.

Đúng vị trí, nó hạ xuống, ấn lên bề mặt và bị nén lại một lúc.

Kann die Kunststoffschmelze, die im Werkzeug befindliche Luft nicht oder nicht schnell genug verdrängen, so wird diese komprimiert und damit erhitzt.

Nếu khối lượng nhựa nóng chảy không thể đẩy không khí trong khuôn ra ngoài hay đẩy không kịp, không khí sẽ bị nén lại và nóng lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

press /[kom'prcs] (Ạdj.)/

(Druckw ) co hẹp; bị nén (chữ, hàng ) lại;