vollgepackt,vollgepfropft,vollgestopft /a (von D)/
a (von D) chật ních, chật cúng.
gepfropft: ~
voll chật cúng, chật ních, chen chúc.
drangvoll : -
sein chật củng, chật ních, chen chúc.
gestopft: -
voll đầy ắp, chật cúng, chật ních, dầy ngập, chen chúc.
dichtgedrängt /a/
chật, chật chội, chật ních, san sát, chen vai thích cánh.
eng /I a/
chật, chật chội, chật ních, chật hẹp, hạn chế, nhỏ hẹp, sát, san sát, hẹp; mật thiết; eng e Vewandte bà con gần, họ hàng gần; eng e Beziehungen mối quan hệ mật thiét; eng e Freundschaft tình hữu nghị khăng khít (mật thiết); eng ere Wahl vòng hai (khi bầu cử); - er machen làm hẹp lại; - er wer den hẹp lại; II adv [một cách] mật thiết, chặt chẽ, sát; - schreiben viết sát.
knapp /I a/
1. chật, hẹp, chật hẹp, chật ních; 2.hạn ché, nhỏ hẹp; 3. không đáng kể, ít ỏi, thiếu thón, nghèo nàn; knapp bei Gélde sein rất cần tiền; mit etw. (D) knapp sein hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn, tiếc; 4. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc, ngắn; mit knapp en Worten [một cách] vắn tắt; II adv vừa đủ, vừa vặn, vừa khít, vừa khuýp, vừa mỏi.
beleibt /a/
dầy đủ, đày, dẫy, chúa đầy, chất đầy, chật ních, béo, mập, mập mạp, múp míp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị, béo lẳn, béo mập.
voll /I a/
1. đầy, đẫy, chứa đầy, chát dầy, chật ních, đầy dẫy; voll (von) Menschen, voll er Menschen dầy ngưỏi; voll (von) Wasser, er Wasser, voll er Wassers đầy nuđc; 2. đầy, tràn đầy (hạnh phúc...); 3. béo, mập, đẫy, mập mạp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị (về ngưòi); ein voll er Mund cái mém mũm mĩm [húp híp]; voll es Haar tóc dầy; 4. hoàn toàn, toàn bộ, trọn vẹn, toàn vẹn, đầy đủ; die voll e Wahrheit sự thật hiổn nhiên; der voll e Einsatz (cô) tiền đặt cửa cao nhắt; 5. trọn, đủ, đầy, tròn, trọn vẹn, hoàn chỉnh, cả (năm), suốt; der Zeiger steht auf voll kim đồng hồ chí đúng (một giò, hai giờ V.V.); 6. (về hoa) kép, có nhiều cánh; II adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn, toàn bộ; ... hết, ... hẳn; - und ganz hoàn toàn, toàn bộ.