TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẫy

đẫy

 
Từ điển tiếng việt
đầy

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứa đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chát dầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật ních

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy dẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tràn đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mập mạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to béo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẫy đà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo phệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo phị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đầy

voll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Man merkt überhaupt nicht, daß Sie gern zulangen«, sagt der andere Mann. »Sie haben kein einziges Kilo zugenommen seit letztem Jahr.

Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả, ông kia nói. "Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Wouldn’t notice you’ve been at the larder much,” says the other man.

“Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả”, ông kia nói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(von) Menschen, voll er Menschen

dầy ngưỏi; ~

(von) Wasser, er Wasser, voll er

Wassers đầy nuđc; 2. đầy, tràn đầy (hạnh phúc...); 3. béo, mập, đẫy, mập mạp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị (về ngưòi);

ein voll er Mund

cái mém mũm mĩm [húp híp]; ~ es

die voll e Wahrheit

sự thật hiổn nhiên;

der voll e Einsatz

(cô) tiền đặt cửa cao nhắt; 5. trọn, đủ, đầy, tròn, trọn vẹn, hoàn chỉnh, cả (năm), suốt;

der Zeiger steht auf voll

kim đồng hồ chí đúng (một giò, hai giờ V.V.); 6. (về hoa) kép, có nhiều cánh; II adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn, toàn bộ; ... hết, ... hẳn; -

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voll /I a/

1. đầy, đẫy, chứa đầy, chát dầy, chật ních, đầy dẫy; voll (von) Menschen, voll er Menschen dầy ngưỏi; voll (von) Wasser, er Wasser, voll er Wassers đầy nuđc; 2. đầy, tràn đầy (hạnh phúc...); 3. béo, mập, đẫy, mập mạp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị (về ngưòi); ein voll er Mund cái mém mũm mĩm [húp híp]; voll es Haar tóc dầy; 4. hoàn toàn, toàn bộ, trọn vẹn, toàn vẹn, đầy đủ; die voll e Wahrheit sự thật hiổn nhiên; der voll e Einsatz (cô) tiền đặt cửa cao nhắt; 5. trọn, đủ, đầy, tròn, trọn vẹn, hoàn chỉnh, cả (năm), suốt; der Zeiger steht auf voll kim đồng hồ chí đúng (một giò, hai giờ V.V.); 6. (về hoa) kép, có nhiều cánh; II adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn, toàn bộ; ... hết, ... hẳn; - und ganz hoàn toàn, toàn bộ.

Từ điển tiếng việt

đẫy

- t. 1 Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu. Ăn no đẫy bụng. Ngủ đẫy mắt. Lao động đẫy ngày, đẫy buổi. Bông lúa đẫy hạt. 2 (Cơ thể) đầy đặn, hơi béo. Vóc người đẫy. Dạo này trông đẫy ra.