TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truồng

1 . trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lõa thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏa thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần trụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói trán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụi lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo khó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng láng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng ngời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chói lọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

long lanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóng lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo khó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo túng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộ liễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trống trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng phẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẳng phiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

truồng

kahl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blank

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann und eine Frau, nackt, die Arme umeinandergeschlungen.

Một người đàn ông và một người đàn bà trần truồng ôm nhau.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man and woman naked, wrapped around each other.

Một người đàn ông và một người đàn bà trần truồng ôm nhau.

Some boast that they have lived their whole lives high up, that they were born in the highest house on the highest mountain peak and have never descended.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine kahl e Ausrede

cớ thoái thác cho xong chuyện mà thôi; 2. hói, hói đầu, hói trán; ~

blank er Náme

[cái] tên trong sạch; 2. trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi, nghèo khổ, nghèo khó, nghèo túng; ~

etw blank putzen

đánh đén sáng bóng, dọn sạch; -

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kahl /a/

1 . trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi; eine kahl e Ausrede cớ thoái thác cho xong chuyện mà thôi; 2. hói, hói đầu, hói trán; kahl werden [bị] hói; 3. trụi lông (về động vật); 4. nghèo khổ, nghèo khó.

blank /1 a/

1. sáng, chói, sáng chói, sáng láng, sáng ngời, sáng trưng, chói lọi, long lanh, lóng lánh, sạch (như gương), trong; blank er Náme [cái] tên trong sạch; 2. trần, truồng, trần truồng, lõa thể, khỏa thân, trần trụi, nghèo khổ, nghèo khó, nghèo túng; blank und bloß trần truồng; blank er Draht (điện) dây trần, dây không cách điện; blank WáỊje vũ khí lạnh; vũ khí trắng, gươm đao, gươm giáo; blank er Neid lòng đô kị thâm độc, lòng ghen ghét độc địa; 3. cỏi mỏ, lộ liễu, trống trải, quang đãng, bằng phẳng, phẳng phiu; blank e Fläche binh nguyên mênh mông; II adv etw blank putzen đánh đén sáng bóng, dọn sạch; - schlagen (in) để trông.