Việt
lộ thiên
ngoài trời
hở
trên mặt đất
mở
trần
không mui
thông
không tắc nghẽn
thoáng
trống trải
quang đãng
Anh
open cast
accessible
hypethral
open
ourdoor
uncovered
above ground
Đức
unter freiem Himmel
über Tage
Freiluft...
offen
Ein Gebetsturm, hoch und oktogonal, mit offenem Balkon, feierlich, umgeben von Wappen.
Một ngọn tháp cầu nguyện cao, hình bát giác, bao lơn lộ thiên, trang nghiêm với những cờ, phướn chung quanh.
A tower of prayer, tall and octagonal, open balcony, solemn, surrounded by arms.
eine offene Bauweise
một kiểu xây dựng thoáng.
offen /[’ofan] (Adj.)/
hở; lộ thiên; thoáng; trống trải; quang đãng (nicht geschlossen);
một kiểu xây dựng thoáng. : eine offene Bauweise
trên mặt đất, hở, lộ thiên, ngoài trời
mở, hở, trần, không mui, lộ thiên, thông, không tắc nghẽn
ngoài trời, lộ thiên; Freiluft...
ourdoor, uncovered
accessible, hypethral, open
unter freiem Himmel, über Tage; khai mỏ lộ thiên Tagebau m; sán khấu lộ thiên Freilichtbühne f
lộ thiên (mỏ)