Việt
hở
mở
lộ thiên
trần
không mui
dương cực tách
rò
không đóng
không kín
trên mặt đất
ngoài trời
thông
không tắc nghẽn
bị ngắt
bị cắt
không có mái che
Lỏng
không chặt
không bó sát cỗ
rộng
thoáng
trống trải
quang đãng
trông
có khe hở
Anh
open
split anode
sweat
unclosed
above ground
broken
loose
Đức
geöffnet
offen
einen Spalt öffnen
griffig
unterbrochen
nicht überdacht
halsfern
Kaltspiel.
Độ hở lạnh.
Offene Behälter
Bình chứa hở
Ziehspalt
Khe hở
offene Düse
Vòi phun hở
Schneid-spalt u
Khe hở cắt u
eine offene Bauweise
một kiểu xây dựng thoáng.
mở, hở; trông; có khe hở
halsfern /(Adj.) (Mode)/
(cổ áo) không bó sát cỗ; rộng; hở;
offen /[’ofan] (Adj.)/
hở; lộ thiên; thoáng; trống trải; quang đãng (nicht geschlossen);
một kiểu xây dựng thoáng. : eine offene Bauweise
Lỏng, hở, không chặt
geöffnet /adj/V_LÝ/
[EN] open
[VI] mở, hở (mạch điện)
griffig /adj/CNSX/
[VI] hở, trần (đĩa mài)
offen /adj/M_TÍNH/
[VI] mở, hở
unterbrochen /adj/V_THÔNG/
[EN] broken
[VI] bị ngắt, bị cắt, hở
nicht überdacht /adj/XD/
[VI] không có mái che, hở, trần, không mui
rò, hở (vật đúc)
không đóng, mở, hở, không kín
trên mặt đất, hở, lộ thiên, ngoài trời
mở, hở, trần, không mui, lộ thiên, thông, không tắc nghẽn
open /y học/
mở, hở
dương cực tách, hở
split anode /toán & tin/
- 1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng).< br> - 2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền (cd).
Hở
không kín, hở cửa, hở hang, hở môi, hở răng, để hở, hăm hở, hớn hở, kẽ hở, khe hở, lỗ hở, sơ hở, áo hở lưng, làm không hở tay.
geöffnet (a); einen Spalt öffnen; dộ hở (kỹ) Spiel n